ベトナム語
ベトナム語のbút chìはどういう意味ですか?
ベトナム語のbút chìという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbút chìの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbút chìという単語は,鉛筆, えんぴつ, 鉛筆を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bút chìの意味
鉛筆noun Nên tôi muốn trả lại cây bút chì này. それ で この 鉛筆 を 返 し た かっ た |
えんぴつnoun Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại. 片手にペンかえんぴつを持って,目をとじます。 |
鉛筆noun Nên tôi muốn trả lại cây bút chì này. それ で この 鉛筆 を 返 し た かっ た |
その他の例を見る
Thay đổi loại quảng cáo bằng cách nhấp vào biểu tượng bút chì từ trang chi tiết. 広告タイプを変更するには、詳細ページで鉛筆アイコンをクリックします。 |
Ông ghi bằng bút chì ở trong góc, "không rõ ràng, nhưng thú vị" 欄外に鉛筆で「よくわからないが興味深い」と書かれていました |
Chỉ mang một cái bút chì. (鉛筆を持っていますか。 |
Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn. 机の上の黄色い鉛筆を見ると |
Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình? この 殺人 犯 の クレヨン 箱 に は 何色 の 色 が 加え られ た ん だ ろ う ? |
Tôi giống như một ... cây bút chì trong tay Ngài. わたしは......神の手にある鉛筆のようなものです。 |
Nên tôi muốn trả lại cây bút chì này. それ で この 鉛筆 を 返 し た かっ た |
Tại sao các nhà du hành vũ trụ không dùng bút chì trong không gian? なぜ 宇宙 で 鉛筆 を 使 わ な い の か |
Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại. 片手にペンかえんぴつを持って,目をとじます。 |
Tôi cần bút chì màu. 色鉛筆が要ります。 |
Cậu ấy nghiến răng trên cây bút chì như mình. 僕 みたい に 鉛筆 を かじ る ん だ |
Nhưng ta thấy bút chì màu vàng vì nó phản chiếu màu vàng mạnh hơn các màu khác. 鉛筆が黄色に見えるのは 他の色より黄色の光を反射するからです |
Ghen tuông thích hàng ngàn sợi tóc óng ả, chiếc hộp bút chì nhỏ nhắn dễ thương. 嫉妬はキラキラ輝く 豊かな髪が好きで 可愛いくて小さい筆箱 |
Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì. 太陽から来る光は全ての色を含んでいます つまり全ての色の光が鉛筆にあたります |
Xuân đã bảo em gái nó đừng dùng các cây bút chì màu của nó, nhưng em gái nó vẫn dùng. サラは妹にクレヨンを使わないように言ってありましたが,妹は使ってしまいました。 |
Mẫu vật có niên đại sớm nhất về loại bút chì bấm được phát hiện trong xác tàu HMS Pandora bị đắm vào năm 1791. 確認される最古のシャープペンシルは、1791年に沈没したHMSパンドラから見つかった。 |
Cảm xúc đó rất phấn khích và sáng tạo nhưng tôi không bao giờ hiểu được màu hồng phớt độc đáo cây bút chì. わくわくするような創造的な時間でしたが でも「はだいろ」の色鉛筆が 1色しかないのを理解できませんでした |
Dù sao, ban ngày tôi tới trường, ban đêm tôi ngồi vẽ tranh hoạt hình bằng bút chì, hết bức này đến bức khác. 私は 昼間は 学校に通い 夜は 鉛筆でアニメーションを 1コマずつ描いていました |
Tôi có thể dùng miệng ngậm cây bút chì để gạch dưới những điểm quan trọng trong các ấn phẩm dùng để học Kinh Thánh. 自分でも,鉛筆をくわえて聖書研究用の手引きの重要な点に下線を引くことができます。 |
"Bộ sưu tập Ehrenberg" bao gồm 40.000 tiêu bản vi sinh vật, 5.000 mẫu vật thô, 3.000 bút chì và dụng cụ vẽ, và gần 1.000 lá thư tín. 「エーレンベルク・コレクション」は 40,000 枚のプレパラート、5,000 の標本、そして 3,000 枚のスケッチと 1,000 通近い手紙より成る。 |
Trong khi nhìn xuống giáo đoàn, vị ấy thấy một đứa trẻ có một hộp bút chì màu với rất nhiều màu sắc khác nhau. この兄弟が聴衆を見渡していると,様々な色のクレヨンが入った大きな箱を持った子供が目に留まりました。 |
Đáng ngạc nhiên, họ lập tức mang đến, và sau đó với một số bút chì đã có, Tôi thực hiện dự án này chỉ với 80 cent. すぐにくれて驚きました 持っていた鉛筆を使って たった80セントで この作品を作りました |
Để sửa đổi tiện ích con hiện có, hãy di chuột qua tựa đề tiện ích con, sau đó nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa (bút chì). 既存のウィジェットを修正する場合は、ウィジェットの名前にカーソルを合わせて [編集](鉛筆)アイコンをクリックします。 |
Mắt, rồi đến não của bạn, đang thu thập mọi loại thông tin về cây bút chì đó: kích cỡ, màu sắc, hình dạng, khoảng cách, và nhiều thứ khác. 眼から脳にいろいろな情報が集まります 鉛筆の長さ 色や形 鉛筆の長さ 色や形 鉛筆の長さ 色や形 鉛筆の長さ 色や形 鉛筆までの距離などの情報です 鉛筆までの距離などの情報です |
Hầu hết những thứ ta thấy, như cây bút chì trên bàn, đơn giản chỉ phản chiếu tia sáng lại từ nguồn sáng hơn là tự tạo ánh sáng của nó. 他の見えるものは殆ど あの机の上の鉛筆のように 光源からの光を反射しているだけで 自ら光を放っているわけではありません |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbút chìの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。