ベトナム語
ベトナム語のbụngはどういう意味ですか?
ベトナム語のbụngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbụngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbụngという単語は,腹, お腹, 腹部, 腹, 御中を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bụngの意味
腹noun Bên trong nó có loại quả ngon là thứ giúp chúng ta bỏ bụng. 中 に は うま い 果 物 が 入 っ て 、 腹 を 満た す 。 . |
お腹noun Bạn có đói bụng không? お腹が空いているのですか。 |
腹部noun Vâng, có các khối u khác trong ổ bụng — さてこの他にも腹部に癌の腫瘍ができることがあります |
腹noun Bên trong nó có loại quả ngon là thứ giúp chúng ta bỏ bụng. 中 に は うま い 果 物 が 入 っ て 、 腹 を 満た す 。 . |
御中noun |
その他の例を見る
8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. 8 腹部ではなく頭蓋の中に,非常に進んだ電子コンピューターよりも融通性と能力の点ではるかに優れた1台のコンピューターが収められています。 |
Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác? 誰か、親切で気前がいい国のおかげで発展した国を ご存知でしょうか? |
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh. その結果として 新陳代謝が過剰になり 心拍数の増加 過食 体重の急激な減少や |
Trong khi người tốt bụng này đạp xe, tôi tận dụng cơ hội để nói với anh về Nước của Đức Chúa Trời. わたしはその自転車の狭い荷台に乗り,見知らぬこの親切な人がペダルを漕いでいる間,その時間を活用して神の王国について話しました。 |
Đừng để bụng, Greg. 個人 的 な 事 で は な い ん だ グレッグ |
Khi đó chúng ta sẽ tạo ra -- một thứ mà ai cũng muốn -- sự cân bằng giữa đói bụng -- và thỏa mãn. 私たち皆が望む ある状態を生み出します 空腹と飽食の 均衡状態です |
Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. たばこの煙に含まれるニコチンや一酸化炭素などの危険な化学物質は,母親の血液中に入り,直接胎児に運ばれます。 |
4 Đã gần 2.000 năm trôi qua kể từ thời của hai sứ đồ sốt sắng Phi-e-rơ và Phao-lô, thầy thuốc yêu dấu Lu-ca, Ba-na-ba hào phóng, Ê-tiên can đảm, Đô-ca tốt bụng, Ly-đi mến khách và rất nhiều nhân chứng trung thành khác. 4 熱心な使徒のペテロとパウロ,愛する医者ルカ,寛大なバルナバ,勇敢なステファノ,親切なドルカス,もてなしの精神に富むルデアといった多くの忠実な証人たちが活動していたのは,今から2,000年近く前のことです。 |
Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. ベイリーと,おなかの赤ちゃんが痛ましい死を遂げ,フェルナンドの家族は癒しを受けられずにいました。 |
Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. 父は日中働くことができず,夜は腹部の痛みにさいなまれました。 |
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng. わたしたちは皆,母親のおなかの中で,母親から栄養をもらいながら,何か月もかけて成長しました。 |
Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới. 非常に頭脳明快で理解のある 科学者たちと協力でき嬉しく思います 他の大勢の人たちより 特に理解があるわけではありませんが 世界に対する素晴らしい視点を持っています |
" bị trào ngược từ bụng của anh chàng môi tái. " 青 い 唇 の 男の子 の おなか から 突き出 て る " |
Khi tha tội như thế, chúng ta bỏ lòng oán giận thay vì để bụng. そのように許すとき,ふんまんを払い去り,それを募らせるようなことはありません。 |
Tôi kết hôn lại với một người đàn ông tử tế và tốt bụng, và chúng tôi có với nhau ba đứa con. 私はとても優しい男性と再婚しました 3人の子供に恵まれました |
Anh ta đáp: "Anh biết không, anh thật là tốt bụng, vậy chúng ta cưa đôi tiền thưởng nhé." 「お前もいいことをやったんだから その報酬を分けよう」 |
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời. 聖書は,目に見えない霊者が蛇を使って最初の女性エバと交信し,神に反逆させたことを述べています。 それは,腹話術師が,物言わぬ人形を使って話すのとよく似ています。( |
Về một khía cạnh khác, mỗi ngày khoảng 20 phần trăm dân số trên trái đất đi ngủ với bụng đói. 別の視点で述べると,地球が一回転するごとに,そこに住む人々の20%がおなかをすかせたまま床に就いています。 |
Chúng được sinh trong bụng của những cô gái Mexico. 彼 ら に 与え た もの だけ 彼 ら は メキシコ 女 の 腹 で 育て られ た |
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn. 腹痛や満腹感などによって 適切な食事であったか 適切な調理であったか その他の不備は無かったか 知らせてくれます |
Anh ấy thật tốt bụng khi chỉ đường đến ga. 彼は親切にも私に駅への道を教えてくれた。 |
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. ダニエル 2章によると,それは途方もなく大きな像の夢で,像の頭は金,胸と腕は銀,腹と股は銅,脚部は鉄,足は鉄と粘土の混ざり合ったものでできていました。 |
Bà chắc đang ở độ tuổi 70 và có khuôn mặt tốt bụng. 私のことをじっと見ながら通り過ぎて行きました。70代位の女性でしたが 彼女は親切そうな人でした。私はその瞬間は何とも思わなかったのですが |
Đôi mắt của người anh em tốt bụng này thể hiện tính nhu mì. この善良な兄弟の目には柔和な光が輝いていました。 |
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. ミツバチ(Apis mellifera)は,腹部の下側にある幾つもの腺から分泌する蜜ろうで巣を作ります。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbụngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。