ベトナム語
ベトナム語のbóng tốiはどういう意味ですか?
ベトナム語のbóng tốiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbóng tốiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbóng tốiという単語は,闇, 暗黒, 影, 暗がりを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bóng tốiの意味
闇noun Vì phần đông nhân loại ngày nay đang dò dẫm trong bóng tối về mặt thiêng liêng. なぜなら,今日の人類の大多数は霊的な闇の中を手探りしながら歩んでいるからです。 |
暗黒Noun; Adjectival Hãy để Lãnh Chúa của bóng tối ra đây! 暗黒 の 魔王 よ 出 て 来る が い い ! |
影noun Cuộc sống của chúng ta càng có nhiều ánh sáng, thì càng ít đi bóng tối. 生活において,光が増し,影は薄れます。 |
暗がり
và bị cáo ở trong bóng tối, cầu xin thêm một cơ hội, 暗がりにいる被告が もう一度チャンスをほしがると |
その他の例を見る
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa. センサーは 暗闇や霧や 雨の中を走るのにも使えます |
Trong lúc bóng tối bao trùm, có bốn phụ nữ tiến lại gần cây khổ hình. この時,4人の女性が苦しみの杭のそばに来ます。 |
Trong bóng tối, dân chúng nghe tiếng nói của Chúa Giê Su Ky Tô. 暗 くら 闇 やみ の中で,人々はイエス・キリストの声を聞いた。 |
Họ nói chuyện trong bóng tối, không ai khác nghe thấy. 暗闇の中,ボアズとルツは二人だけで話しをします。 |
Bóng tối quay lại rồi, tên Asgard. 闇 は 蘇 る アスガルド 人 |
Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng, 影なんてどこにもない 彼女がいると 彼は輝いた |
Tôi làm chứng rằng với Đấng Ky Tô, thì bóng tối không thể nào thành công. わたしは,闇が勝利を収めることができないことを,キリストとともに証します。 |
Đã không còn bóng tối và nỗi đau đớn nữa. 闇と苦しみは消え去りました。「 |
Lẽ thật như một tia sáng chiếu vào bóng tối. まさに,暗闇に一条の光が射し込んだかのようでした。 |
Bóng tối từ phía đông đang dần hình thành. 東 に 隠れ て い た 影 が はっきり し て き た |
(b) Tại sao nàng nằm trong bóng tối? ロ)「女」が闇の中に横たわっているのはなぜですか。 |
Nhìn quanh chỉ là bóng tối. 真っ暗で何も見えません。 |
Một giao ước có thể giải phóng bóng tối. 闇 その もの を 解放 する 契約 を... |
Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối. アダムは 暗い背景に明るく描かれ 際立っています |
Anh ta muốn nghỉ một mình trong bóng tối." 真っ暗闇の中にいた」という。 |
Ông ta đã rơi vào bóng tối. 闇 の 世界 に 落ち た の で す ね |
Cảm thấy như thể họ đang chìm trong bóng tối. ああ 僕 に は 彼 ら に 気持ち が 分か る |
Vậy, đây là Kỷ Bóng Tối. この世の中には 暗黒時代があります |
* Quyền năng của bóng tối đang chế ngự thế gian, GLGƯ 38:8, 11–12. * 闇 やみ の 力 は 地上 に 広く 及んで いる, 教義 38:8,11-12. |
Nó được tạo nên bởi ánh sáng và bóng tối. それに光と影からできています |
Chúng ta có thể nói ánh sáng là văn minh, bóng tối là mọi rợ. 光は文明を 影は野蛮を表しています |
“Đừng tham dự vào những việc làm vô ích thuộc về bóng tối nữa”.—5:11. 「実を結ばない闇の業に彼らと共に組するのをやめ,」―5:11。 |
Và chúng ta có thể bảo tồn bóng tối được không? そして闇を守れるでしょうか? |
Bóng tối bao phủ thế gian bắt đầu biến mất. 地を覆っていた暗闇が消え始めました。 |
Mới đầu tôi suy nghĩ về những bóng tối của sự vật. 陰影から始まりました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbóng tốiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。