ベトナム語
ベトナム語のbỏ quaはどういう意味ですか?
ベトナム語のbỏ quaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbỏ quaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbỏ quaという単語は,多めに見る, 無視, 見逃す, 無視を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bỏ quaの意味
多めに見るVerbal; Noun |
無視Verbal; Noun Có lẽ tốt hơn là đừng bỏ qua lần triệu tập này. 召喚 状 は 無視 し な い 方 が い い みたい ・ ・ ・ 2 年 前 |
見逃すverb Bạn bỏ qua những mẫu hình thật. Bạn không muốn quá đa nghi vậy đâu. 実存するパターンを見逃します また— |
無視verb noun Bỏ qua hoặc từ chối với thái độ khinh thị hoặc coi thường 軽蔑あるいは侮辱の気持ちをもって無視あるいは拒絶すること |
その他の例を見る
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt. たぶん ロイド は 捕ま る 前 に 仕事 を 断 っ た か 姿 を 消 し た の ね |
Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết. 決して リハーサル を 無駄 に し な い そう よ |
Bạn phải xem quảng cáo video không thể bỏ qua trước khi có thể xem video. スキップ不可の動画広告は、最後まで再生しないと動画を視聴することができません。 |
Đừng bỏ qua thông báo đó! 見逃さないようにしてください。 |
Nếu vấn đề quá nghiêm trọng, không thể bỏ qua được thì sao? 事が見逃せないほど重大な場合はどうすべきですか。 |
Điều này không có nghĩa là phải bỏ qua những sai lầm nghiêm trọng. これは,重大な欠点も無視すべきであるという意味ではありません。 |
Bỏ qua thẻ này nếu video của bạn không có ngày hết hạn. 動画に有効期限がない場合は、このタグを省略します。 |
Anh bỏ qua chỉ 3 trận đấu. 3試合のみの出場だった。 |
Bỏ qua 10-78 và tiếp tục tuần tra. 10 − 78 を 無視 し て パトロール を 再開 し て 下さ い |
Ta không nghĩ cảnh sát trưởng sẽ bỏ qua đâu, Ben. 保安 官 は 理解 でき ん だ ろ う な ベン |
Người xem không có tùy chọn bỏ qua quảng cáo. この広告をスキップすることはできません。 |
Viggo sẽ trả 4 triệu nếu bỏ qua nguyên tắc ấy. ルール を 破 る 覚悟 なら ヴィゴー は 400 万 出 す って |
Bị bỏ qua trong liệu pháp tâm lý. この考えが精神治療に欠けていたので |
Điều tốt đẹp là chúng ta bỏ qua bữa sáng 空腹 で よ かっ た |
17 Có một yếu tố quan trọng mà chúng ta không nên bỏ qua. 17 見過ごしてはならない大切な要素があります。「 |
Đó là vì bộ óc bình thường bỏ qua các chi tiết. 通常の脳は 細部を無視するんですね |
Tôi thật sự đã bỏ qua hồ sơ tâm lí của 1 tên khủng bố. 私はテロリストの 心理プロファイルに適合しなかったのです |
[Bỏ qua] : Bỏ qua thư [ミュート] : メールをミュートする |
Thật không tin nỗi tôi bỏ qua người này. 良 い 所 に 住 み やが っ て |
Vì thế, thay vì chú trọng đến lỗi lầm của người khác thì hãy nên bỏ qua. ですから,他の人の間違いを目立たせるのではなく覆うようにしましょう。 |
Dấu duy nhất đôi khi có thể bỏ qua khi đọc là dấu phẩy. 文を読む際,時として無視できる句読点は,読点だけです。 |
Có thể sử dụng quảng cáo không thể bỏ qua cho các mục tiêu chiến dịch nào? スキップ不可の広告を使用したキャンペーン目標 |
Sao không cố gắng chín chắn và bỏ qua vấn đề?”. 子どもじみた反応をせず,気に留めないようにするほうがいいと思います」。 |
Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 6:14, 15. 配偶者の欠点を快く大目に見ているだろうか。 ―マタイ 6:14,15。 |
Bỏ qua sự thật là họ rất chần chừ để chấp nhận rằng họ cần được cứu vớt. 救いが必要だとわかってもらうのに 時間がかかったのはいいとして |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbỏ quaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。