ベトナム語
ベトナム語のbiến trởはどういう意味ですか?
ベトナム語のbiến trởという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbiến trởの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbiến trởという単語は,ポテンショメータ, かへんていこうき, 加減抵抗器, 可変抵抗器, レオスタットを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語biến trởの意味
ポテンショメータ(potentiometer) |
かへんていこうき(rheostat) |
加減抵抗器(rheostat) |
可変抵抗器(rheostat) |
レオスタット(rheostat) |
その他の例を見る
Nó biến Google trở thành một công ty vui vẻ. おかげでとても楽しい職場になりました |
không nơi nào có thể biến anh trở thành thứ gì đó anh không phải. 島 で な く どこ で も な く あなた は 無 意識 で や っ て しま っ た |
Cụm từ đó đã biến tôi trở thành một người rất giỏi giao tiếp bằng mắt. この言葉で 私は アイコンタクトのコーチになりました |
Vì đã biến con trở nên cô lập, Lo sợ chính bản thân mình 孤立 し た 恐れ る 私 に 変え た |
Hắn biến tôi trở thành nửa đàn ông. あいつ の せい で こう な っ た |
Chúng tôi cố gắng biến họ trở thành những doanh nhân chân đất, doanh nhân nhỏ. 貧しい人々を「裸足の起業家」 つまり 「小さな経営者」に変えようとしているのです |
Sự kiên định cần thích nghi đã biến tôi trở thành người có ý tưởng lớn và giải quyết các vấn đề. 適応する必要が常にあるために 私は優れたアイデアの発案者 かつ問題解決者になれたのです |
Nếu tôi có thể biến Waterhouse trở thành một nhà hàng không carbon nghĩa là không tiêu thụ ga, thì sẽ thật là tuyệt. もしWaterhouseを二酸化炭素を排出しないレストランにできたなら 燃料を使わないようにできたなら、それは素晴らしいことでしょう。 |
PM: Và bà đã nhận được sự đáp lại từ việc biến nó trở thành vấn đề trung tâm của chính sách ngoại giao chưa ạ? 女性に関する問題を外交政策の焦点にしたことに? 何人かからはありました |
Những máy bay sẵn có và các khung máy bay đang được chế tạo sau đó được cải biến ngược trở lại phiên bản Ju 87 B-2. 既に製造された機体、また製造中の機体はJu 87B-2に改修された。 |
Novell trở thành công cụ giúp biến Thung lũng Utah trở thành trọng tâm phát triển công nghệ và phần mềm. ノベルの助けによりユタバレー(英語版)は技術とソフトウェア開発の中心となった。 |
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004. モーはアフリカへの逆張り投資で 98年にセルテル・インターナショナルを起業し 2004年までに14のアフリカの国で 2400万人の加入者を抱える 携帯電話会社に作りあげました |
Ý tưởng là, nó là một thứ mà có thể biến đổi và trở thánhbất cứ thứ gì. この空飛ぶ魔神のアイデアで これがなんでも可変可能なるようになるのです |
Ngoài ra, vi khuẩn HIV đột biến khiến nó trở thành mục tiêu khó nhắm. その上,HIVは突然変異によって攻撃を巧みに逃れます。( |
Biến cố này trở thành đề tài mà người ta thường xuyên nói tới. そのことはよく話題に上りました。 |
Để biến kẻ thù trở thành những con chó trông nhà 敵兵 を 番犬 に し た と い う こと だ ろ う |
Vậy, đột biến đưa ta trở về sự cân xứng. これで突然変異は 対称性を有する事になります |
Trong một cuộc phỏng vấn được đăng trên tờ báo tài chính của Ấn, ông ta nói rằng ông ta muốn biến Mumbai trở thành Thượng Hải. インドの金融系新聞の インタビューでシン首相は ムンバイを第2の上海にしたいと 述べています |
Ý tôi là nếu bạn có 1 ý tưởng đáng được lan truyền, bạn chắc chắn có thể biến nó trở thành 1 cái gì đó ngắn hơn 2300 từ. 「広める価値のあるアイデア」が1つなら 確実にもっと短くまとめられます 2,300語よりもね |
Tuy nhiên, đến giờ về thì cơn mưa đã biến con đường trở nên lầy lội. 夕方までには時間があると思っていたのです。 ところが帰る時には,雨で道がひどいぬかるみになっていました。 |
Tiến hóa ngược, đột biến kì lạ trở thành 1 chú rồng đáng yêu. 不 規則 な 突然 変異 で 可愛らし い 竜 の 赤ちゃん や... |
Bấy giờ họ sẽ trở lại những nơi hoang vu, biến những nơi đó trở nên giống như vườn Ê-đen. 彼らは今,それまで荒廃していた所に再び住み,そこをエデンの園のようにするのです。 |
Ai Cập và đặc biệt là Nubia có các nguồn tài nguyên để biến họ trở thành các trung tâm chế tạo vàng trong hầu hết lịch sử. エジプトとヌビアは、史上でも有数の金産出地域である。 |
Các cuộc tàn sát tại cựu Nam Tư và các cuộc tàn sát bộ lạc đẫm máu tại Ru-an-đa là hai diễn biến đã trở thành tin thế giới. 旧ユーゴスラビアで起きた陰惨な殺りくと,ルワンダの部族抗争による大虐殺は,世界を震かんさせたそのような事態の二例にすぎません。 |
Vì máy móc còn quá lớn và đắt tiền, chúng ta cần những tòa nhà lớn để bảo quản thiết bị, và biến chúng trở thành những bệnh viện hiện đại. そうした機械は 非常に大きく高価だったため それらを集中管理するための 大きな建物も必要になり 現代の病院の姿ができました |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbiến trởの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。