ベトナム語のbiên bảnはどういう意味ですか?

ベトナム語のbiên bảnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbiên bảnの使用方法について説明しています。

ベトナム語biên bảnという単語は,議事録, 調書, 記録, レコード, きろくを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語biên bảnの意味

議事録

(minute)

調書

(report)

記録

(minutes)

レコード

(report)

きろく

(minutes)

その他の例を見る

Biên bản nguyên thủy được các Anh Cả Oliver Cowdery và Orson Hyde ghi chép.
原 げん 議 ぎ 事 じ 録 ろく は オリバー・ カウドリ 長老 ちょうろう と オーソン・ ハイド 長老 ちょうろう に よって 記 き 録 ろく された。
Tôi muốn toàn bộ biên bản giao dịch mà Abayed thực hiện trong hai năm qua.
取引 の 記録 を 出 し なさ い 過去 2 年間 アベイ ド が 行 っ た 全て だ
Bản tuyên ngôn này được trích dẫn trong Biên bản Nghị viện Hoa Kỳ vào ngày 1 tháng 10 năm 1945.
この『宣言』は1945年10月1日に連邦議会議事録に掲載された。
Biên bản cuối cùng về cuộc điều tra bao gồm lời khai gian mà họ ghi là của tôi.
取り調べの最終報告書には偽りの証言が含まれており,私が述べたことになっていました。
Tiền phạt và biên bản tội phạm buộc người ta che đậy việc bán dâm, hơn là dừng bán dâm.
罰金や犯罪歴は 売春をやめさせるどころか 売春の継続を助長します
(Lu-ca 12:11, 12; Phi-líp 4:6, 7) Thật ngạc nhiên là tôi thắng kiện vì trong biên bản của tòa có những sai sót!
ルカ 12:11,12。 フィリピ 4:6,7)驚いたことに,起訴状の記載に誤りが見つかったため,上訴はうまくいったのです。
Bà dùng thì giờ đọc những biên bản cũ của hội đồng để xem có vấn đề nào cần được lưu ý hay không.
この女性議員はその晩,古い議事録に目を通し,注意を向ける事柄がないかどうか調べました。
Hamilton đã xuất bản hơn 130 bài báo, biên bản, và báo cáo liên quan đến 60 dự án và 6 dự án lớn mà bà đã từng tham gia.
ハミルトンは、彼女が関与していた60のプロジェクトと6つの主要なプログラムに関する130を超える論文・プロシーディングやレポートを発表している。
Sau khi nghị quyết đã được chấp thuận, các trưởng lão nên ký tên vào biên bản có đề ngày tháng rồi lưu trữ trong hồ sơ hội thánh.
決議案は承認された後,日付を記入し,署名した上で,会衆のファイルに保管します。
Biên bản này đã được thông qua bởi Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc tháng 5 năm 2000 và hiện nay đã có chữ ký của hơn 100 quốc gia khác nhau.
この議定書は2000年5月、国連総会で採択され、その後100か国以上が署名した。
Ông muốn các biên bản phải được rành mạch và ngắn gọn, và vì vậy ông đã đánh máy các biên bản cho nhóm túc số các thầy trợ tế.
議事録をきちんとつけたいと思い,執事定員会のためにタイプしました。
Carolyn Maloney, dân biểu Quốc hội Hoa Kỳ của New York, chính thức chào mừng ngày lễ và giới thiệu, lưu vào biên bản của Quốc hội Hoa Kỳ vào ngày 06 Tháng 4 năm 2005.
キャロリン・マロニー(英語版)(ニューヨーク州14区議会地区のアメリカ合衆国下院議員)は、公式にこの祝日に敬意を表し、2005年9月26日にアメリカ合衆国議会議事録に記録した。
Hoặc từ Trình biên tập bản dịch, nhấp vào Tệp > Tải xuống.
または、翻訳エディタで [ファイル] > [ダウンロード] をクリックします。
Gần 70 năm sau, với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, ông nhớ lại với một chút tự hào về ước muốn của ông để làm cho biên bản của nhóm túc số là tốt nhất mà họ có thể có được.
70年近く経って大管長になりましたが,最善を尽くして執事定員会の議事録をつけたいという願いを持っていたことについて,いくらか誇らしげに思い出しています。
4: Một nhà vật lý học Đức làm việc tại Siemens AG gửi một bức thư nặc danh đến đại sứ Anh ở Oslo, trao cho người Anh một Biên bản Oslo về những công nghệ vũ khí hiện tại và tương lai của Đức.
シーメンス社に勤務するドイツの物理学者、オスロのイギリス大使館に匿名の手紙を送り、現行および開発中の兵器技術の情報を提供。
Để đáp ứng nhu cầu này, người ta biên soạn bản dịch Kinh-thánh Hy Lạp Septuagint vào thế kỷ thứ ba trước công nguyên.
その必要にこたえるため,西暦前3世紀にギリシャ語セプトゥアギンタ訳が作られました。
Oliver Cowdery đã bắt đầu công việc của mình với tư cách là người biên chép bản dịch Sách Mặc Môn, ngày 7 tháng Tư năm 1829.
オリバー・ カウドリ は、千八百二十九 年 ねん 四 月 がつ 七 なの 日 か に、『モルモン 書 しょ 』 の 翻 ほん 訳 やく の 筆 ひっ 記 き 者 しゃ として 働 はたら き 始 はじ めた。
Để xem danh sách phím tắt, hãy mở một tài liệu trong Trình biên tập bản dịch, sau đó nhấp vào Trợ giúp > Phím tắt.
ショートカットの一覧を表示するには、翻訳エディタでドキュメントを開き、[ヘルプ] > [キーボード ショートカット] をクリックします。
Astronomical Diaries and Related Texts From Babylonia, tập V, do Hermann Hunger biên tập, xuất bản năm 2001, trang 2, 3.
「バビロニア出土の天文日誌と関連文書」(英語),第V巻,ヘルマン・フンガー編,2001年発行,2‐3ページ。
Có phải biên giới trên bản đồ?
地図上の国境なのでしょうか
Anh nghĩ đây là vấn đề những đường biên giới trên bản đồ?
これ が 地図 上 の どうろ だ と 思 っ て る の か ?
Vì vào đầu thế kỷ 17, khi hai bản dịch này được biên soạn, các bản thảo mà các dịch viên dùng thì không có ghi câu này.
それは,これら二つの訳が作成された17世紀初頭には,翻訳者たちの作業の基盤となった写本にこの表現が含まれていなかったからです。
Bản Đa Ngữ Luân-đôn (1655-1657), do Brian Walton biên tập, cũng dựa trên bản Đa Ngữ Antwerp.
ロンドン多国語対訳聖書(1655‐1657年)もアントワープ多国語対訳聖書を基にしており,編纂したのはブライアン・ウォルトンです。
Cũng như hình thái học và sự phức tạp của sự sống trên trái đất không bao giờ ngừng. những sự thêm thắt và phức tạp hóa trong mã DNA dẫn đến những loài mới như hươu cao cổ, hay hoa lan, khi chúng tôi cải biên bản sơ đồ móc đã dẫn đến những sinh vật mới và đẹp lạ lùng trong cây tiến hóa sinh vật bằng móc.
形態学や地球上の 生命体の複雑さには終わりがないように 遺伝子コードに含まれる 潤色や複素化が 新しい生き物を生み出します 同様に わずかなひねりが 作品の進化系統樹に 新しくて不思議な生き物を生み出すのです
Ông biên soạn một bản dịch có lời lẽ rất tự nhiên trong tiếng Tahiti, còn Davies so bản dịch với bản gốc.
ノットは自然なタヒチ語になるよう構文を練り上げ,デーヴィスはその訳文を原本に付き合わせてチェックしました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語biên bảnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。