ベトナム語
ベトナム語のbị mònはどういう意味ですか?
ベトナム語のbị mònという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbị mònの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbị mònという単語は,摩り切る, 著る, つける, ぶち壊れる, 張裂けるを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bị mònの意味
摩り切る(wear) |
著る(wear) |
つける(wear) |
ぶち壊れる(wear) |
張裂ける(wear) |
その他の例を見る
● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn. ● 室内履きは,大きすぎるものやすり切れたものは避ける。 |
Cầu bị mòn vì bã trầu 唾で橋が腐食 |
Theo thời gian, mặt sau và mặt bên của điện thoại có thể dính bẩn hoặc bị mòn. 時間が経つと、スマートフォンの背面や側面に汚れや摩耗が見られることがあります。 |
Đôi giày bị mòn ở mặt trong, nên cậu ta có nhịp bước yếu. 靴底 は 内側 が 減 っ て る の で 扁平 足 だっ た |
Một số loài có thể sống lâu đến 20 năm mà răng không bị mòn. ある種類のブダイは,歯がすり減ってしまうことなく20年も生きます。 |
Đức Giê-hô-va không hề có ý định để dân Ngài chọn bị mòn mỏi vĩnh viễn nơi đất ngoại bang. ご自分の選んだ民が異国の地でいつまでも意気消沈していることは,神の意図するところではありません。 |
Ê-sai đem những người trong thời ông trở về với hiện tại, ông nói: “Nhưng tôi nói: Tôi bị gầy-mòn, tôi bị gầy-mòn! イザヤは同時代の人たちを現実に引き戻し,こう言います。「 しかし,わたしは言う,『わたしには,やせ細ることが,わたしには,やせ細ることが待ち受けている! |
Trong thời gian vây hãm, đầu của các lính chiến bị “trọc” vì phải đội mũ trụ, và vai họ bị “mòn” vì phải khiêng vác vật liệu dùng để đắp lũy bao vây. 攻囲の期間中,兵士たちの頭は,かぶとで擦れて「はげ」になり,その肩は,攻囲柵を築くのに使う資材の運搬で「擦りむけ」ました。( |
Những lớp nằm ở bên dưới này bị xói mòn, và rồi đá vôi bị sụp và rơi xuống chỗ trũng bên dưới. これら下の地層が浸食されると,次に石灰石の岩盤が崩れて下の滝壺に落ちます。 |
Nó có màu xanh lá cây, giống như vài thứ bị ăn mòn vậy. 緑 に な っ て い る ある 種 の 腐食 の よう に |
Đúng vậy, thác bị xói mòn. そうです,滝は浸食されているのです。 |
Sức lực tôi bị hao mòn, nhưng tinh thần tiên phong của tôi vẫn còn mạnh. 体力はなくなっていましたが,開拓者精神はまだまだ旺盛でした。 |
23 Hôn-nhân nào không được chăm sóc sẽ bị hao mòn. 23 なおざりにされた結婚生活はすべて輝きを失います。 |
Rễ cây cỏ chắc nịch cũng che chở cho đất khỏi bị xói mòn. その細い根は土壌の浸食を防ぐ働きもしています。 |
(b) “Những dân cao nhứt” bị “hao-mòn” đầu tiên theo nghĩa nào? ロ)どんな点で,「高い者たち」が最初に『枯れる』と言えますか。 |
Trước năm 1991, ngọn núi đã bị xói mòn không dễ thấy và nặng nề. 1991年までは、ひどく侵食を受けた目立たない山だった。 |
Kể từ năm 1970, 42 vòm đá đã sụp đổ do bị bào mòn. 1970年以降、42のアーチが浸食のために倒れた。 |
Cuối cùng sức khỏe của tôi bị hao mòn, và tôi phải vào bệnh viện vì đau bao tử. 健康は次第に衰え,胃が痛むようになって入院することになりました。 |
Hạt cát này có khả năng khoảng 3,5 hoặc 4 tỉ năm tuổi, và nó không bao giờ bị xói mòn theo cách mà chúng ta thấy cát trên Trái Đất bị xói mòn do nước và các hoạt động, không khí, và những thứ tương tự. この砂の粒はおそらく 35~40億年前のものでしょう 地球の砂のように 侵食されていません 水も 空気もありませんし 転がることも ないからです わずかな侵食は |
Thật vậy, bằng chứng về thành Giê-ri-cô càng không rõ được vì vùng này đã bị xoi mòn quá nhiều. その時期の考古学上の証跡が明瞭でないためですが,エリコに関してはとりわけ明瞭さが欠けています。 遺跡の侵食がひどく進んでいるためです。 |
Khi sức lực của các giáo sĩ bị hao mòn, Đức Giê-hô-va sẽ thêm sức dồi dào cho họ.—Ê-sai 40:29. 詩編 110:3)宣教者のエネルギーが尽きてしまっても,エホバが,みなぎる偉力を豊かに与えてくださいます。 ―イザヤ 40:29。 |
Sự ô-nhiễm làm cho mỗi ngày một chút chất cẩm-thạch bị hao mòn đi dần” (báo Le Figaro tại Ba-lê). 大理石は徐々に侵食されている」― パリ「ル・フィガロ」紙。 |
Cùng lắm thì chỉ có một chút xói mòn do Mặt Trời, có những cơn bão ngân hà, và bị xói mòn do bức xạ mặt trời. ないからです わずかな侵食は 太陽 つまり太陽風によるもので これが太陽からの放射による侵食です |
Bạn có biết rằng mỗi ngày trong đời bạn, có một ngàn tỷ tế bào bị hao mòn và cần được thay thế không? 人の生涯を通じて,毎日,体の1兆もの細胞が機能しなくなり,補充される必要があることをご存じでしたか。 |
Cuộc bao vây thành Ty-rơ ở lục địa căng thẳng, nhọc nhằn đến độ đầu những người lính của Nê-bu-cát-nết-sa bị trọc vì nón chà xát và vai của họ bị mòn vì khiêng vật liệu xây tháp và công sự.—Ê-xê-chi-ên 26:7-12. また,塔や城塞の建築資材を運んだゆえに肩が擦りむけました。 ―エゼキエル 26:7‐12。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbị mònの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。