ベトナム語のbệnh xươngはどういう意味ですか?

ベトナム語のbệnh xươngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbệnh xươngの使用方法について説明しています。

ベトナム語bệnh xươngという単語は,脊柱の前わん症, 骨膜炎, 軟骨形成不良, 軟骨形成異常, 骨炎を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bệnh xươngの意味

脊柱の前わん症

骨膜炎

軟骨形成不良

軟骨形成異常

骨炎

その他の例を見る

3 Một phụ nữ ở Paris đã mắc bệnh xương bẩm sinh; bệnh này làm bà yếu cả người.
3 パリに住むある女性は,生まれつき骨がもろくなる病気を抱えていました。
Không có nó, con người bị mệt mỏi trầm trọng và yếu xương là nguyên nhân của bệnh còi xương.
ビタミンDが不足すると 深刻な疲労が起こり 骨が弱くなり くる病などの病気の原因になります
Lời tiên tri này cũng có nghĩa là sẽ không còn chứng bệnh suy nhược thần kinh, bệnh loãng xương, bệnh u xơ, bệnh tăng nhãn áp hoặc ngay cả bệnh cườm mắt—mà những người lớn tuổi rất thường hay mắc phải.
さらに,この預言によれば,年を取ると多くの人がかかるアルツハイマー病や骨粗鬆症,子宮筋腫や緑内障,そして白内障さえ,もはやない,ということになります。
Mẹ mắc bệnh ung thư xương và cần được chăm sóc thường trực—ngày và đêm.
母は骨のガンにかかっていたため,夜昼つきっきりの看病が必要でした。
Năm 1982, bà được đưa đến bệnh viện khi xương cá bị mắc kẹt trong cổ họng và đã phẫu thuật để loại bỏ nó.
1982年に、魚の骨が喉に刺さって病院へ担ぎ込まれ、手術によって骨を除去したことがある。
Những mầm mống bệnh tật mà bệnh ung thư cấy vào trong xương sống của tôi.
脊柱 の 裏 に 植えつけ られ た 小さな ガン の 苗
Ông qua đời ngày 16 tháng 2 năm 2016 do gãy xương chậu tại một bệnh viện tại Cairo, hưởng thọ 93 tuổi.
2016年2月16日、カイロ市内の病院で93歳で死去。
chúng tôi tiếp nhận các bệnh nhân 6 đến 8 tuần trước khi phẫu thuật để chụp x-quang sau đó chúng tôi tạo 1 giá đỡ riêng biệt theo kích cỡ của bệnh nhân kích cỡ khung xương chậu
手術の6~8週間前に 患者に来てもらい レントゲン撮影の後 患者の骨盤腔の大きさにあった 骨組みを特別につくりました
Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương, phản ứng mạnh mẽ với cách chữa trị bằng loại thuốc này.
この化合物は 悪性骨髄腫瘍である多発性骨髄腫という 不治の病を患うマウスに 劇的な効果があります
Điều này bao gồm việc bổ trợ bằng vitamin và chất sắt có hiệu lực cao; ngoài ra, khi thích hợp, bằng các liều lượng erythropoietin nhân tạo, một thứ thuốc kích thích tủy xương của bệnh nhân sản xuất ra hồng huyết cầu ở tốc độ nhanh hơn bình thường.
それには,効果の高い鉄剤やビタミン剤だけでなく,ふさわしい場合には合成エリスロポエチン,つまり患者の骨髄を刺激して赤血球の産生を促す薬を投与することが含まれます。
Hai anh tiên phong được biết anh Onesmus bị bệnh xương thủy tinh bẩm sinh.
その男性はオネシマスという人で,生まれた時から,骨がもろくて折れやすい骨形成不全症という病気を患っていました。
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.
ここ10年間で 骨髄幹細胞の利用は激増し 様々な病気を治療しています 心臓病 血管の病気 整形外科 再生医学の患者の治療 また神経病学ではパーキンソン病や 糖尿病にまで
"Tôi nhớ có một bệnh nhân ở thời khắc đó chẳng hơn gì một bộ xương trong một bộ da nhăn nhúm, không thể nói gì, miệng anh ta bị vẩy nấm bao chặt mà thuốc thang thế nào cũng không làm thuyên giảm."
「ある患者を思い出す 彼はその時点で 皮に包まれた 骸骨と化していた 話すことはできず 普通の薬の効かない カンジダで 口もカサブタだらけ
Vitamin D tốt cho bạn--nó ngăn bệnh còi xương, nó ngăn ngừa sự trao đổi chất canxi, công cụ quan trọng.
ビタミンDには くる病や カルシウム代謝障害を防ぐ効果があります
Trước khi đi, ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư xương ở cánh tay phải.
余命は1か月もないと言われました。
Chúng tôi tiến hành trên bệnh nhân bị đa xơ cứng và đặt một câu hỏi đơn giản: Liệu các tế bào gốc từ tủy xương có thể bảo vệ dây thần kinh ?
MS患者を対象としました 課題は単純です 骨髄の幹細胞は神経を 保護するだろうか? 骨髄の幹細胞は神経を 保護するだろうか?
Thay vì thế, sức khỏe có thể bị suy yếu một cách rất từ từ và âm ỉ, ta có thể dễ bị nhiễm trùng hơn, xương có thể giòn hơn, vết thương có thể lâu lành hơn và bệnh tật có thể lâu khỏi hơn”.
むしろ,健康が非常にゆっくりと知らぬ間にむしばまれていったり,感染症にかかりやすくなったり,骨はもろく,傷や病気の回復は遅くなったりするかもしれない」。
Đừng chỉ nói rằng anh nghiên cứu mô xương, mà hãy nói anh nghiên cứu mô xương, nó giống như những cái lưới làm nên xương chúng ta vì cần biết để hiểu về bệnh loãng xương và cách chữa trị.
単に「骨梁を研究しています」 ではなく こう言うのです 「骨にある網目状の構造の 骨梁を研究していますが これは骨粗しょう症の理解と 治療のために重要なんです」
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
偏頭痛,骨盤腔内癒着,月経困難症(生理痛),過敏性腸症候群,大腸炎,胃炎などの症状を示していたのです。 痛みの多くは月経困難症から来ているとずっと思っていました。
Mới gần đây, một đứa bé trai chín tuổi được chẩn đoán là mắc một căn bệnh ung thư xương rất hiếm thấy.
最近,ある9歳の少年がまれな骨肉腫こつにくしゅにかかりました。
Gần đây hơn, những nhà nghiên cứu nói rằng họ thành công trong việc dùng máu trong bọc nhau thai để trị một loại bệnh bạch cầu, và có người đưa ra lý thuyết là máu ấy có thể có công dụng để trị một số bệnh rối loạn hệ thống miễn dịch hoặc để dùng thay việc ghép tủy xương.
もっと最近では,後産から採取した血液を用いて,ある種の白血病の治療に成功した,と唱える研究者たちがいます。 そのため,そのような血液は,ある種の免疫不全の治療に役立つかもしれないとか,骨髄移植の代わりになり得るという推測がなされています。
Nếu bạn bị bệnh ung-thư xương cách đây khoảng 10 năm trước thì chắc là hy-vọng về tương-lai bạn có lẽ sẽ rất ảm-đạm.
今から10年ほど前にもし骨ガンにかかっていたなら,将来は本当に暗いものになっていたことでしょう。
“Trong thời gian sống ở Villa Mercedes, Argentina, mẹ tôi, một Nhân Chứng Giê-hô-va, phát bệnh viêm khớp xương mãn tính khiến mẹ bị liệt từ bụng trở xuống.
「アルゼンチンのビヤ・メルセデスに住んでいた時,エホバの証人である母が変形性関節症を患い,下半身が麻痺してしまいました。
Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút, một loại bệnh do suy thận gây ra, các lớp axit uric lắng đọng tạo thành sạn trên khắp cơ thể, và, tệ hơn nữa, là trong các khớp xương, khiến chúng không thể bơi.
すると痛風というものだと判明しました これは腎不全が原因で 尿酸結晶が体内のいたるところに生じ 特に関節部にこれが蓄積することで ガリアルの泳力を奪っていたのです
Theo một sách tham khảo, cô ta được xem như “sự mục trong xương cốt người” theo nghĩa “làm chồng mình lụn bại, chẳng khác nào căn bệnh làm hao tổn xương cốt”.
そのような妻は,「身体の骨格を弱める病気のように,夫に破滅をもたらす」という意味で,「骨の腐れ」のようだと,ある注解書は述べています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bệnh xươngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。