ベトナム語
ベトナム語のbền vữngはどういう意味ですか?
ベトナム語のbền vữngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbền vữngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbền vữngという単語は,サステナビリティ, サステナブル, 持続可能, 持続可能, 持続可能性を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bền vữngの意味
サステナビリティ
Mitsubishi, Eneos cung cấp nhiên liệu hàng không bền vững 三菱、エネオスはサステナビリティな航空燃料を提供します |
サステナブル(サスティナブル、サステーナブル) |
持続可能(〈丈夫+固い〉) |
持続可能
Và tại sao chúng ta lại cần một nền công nghiệp bền vững? なぜ持続可能な農業が 必要なのでしょう? |
持続可能性
Chúng đều có nguồn gốc từ Anh và bền vững hơn một chút. それらはイギリス製で、更に持続可能性の高いものです。 |
その他の例を見る
Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương 包括的で持続可能なグローバリゼーション:多国間アプローチ |
Phát triển bền vững của nhân loại. 人間の健全な発達を促進する。 |
Họ có đức tin bền vững 不動の信仰の人々 |
"Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời. 「環境に優しいタンパク質さ」 |
Điều tôi muốn nói chỉ đơn giản là cách tiếp cận của chúng ta không bền vững. 私が言っているのは 経済の方向性は 単純に持続可能でないのです |
Nhiều học viên và người dạy đã phát triển tình bạn bền vững. 学ぶ人と教える人との間には永続的な友情が築かれてきました。 |
Hãy đầu tư một cách bền vững. 持続可能にするための投資をしてください マジョラ(カーター)がその話をしていました |
Và tin tốt là người ta đang bàn bạc về một ngành vận tải đường biển bền vững 幸いなことに 持続可能な海上輸送に 衆目が集まっています |
‘Cái môi bền vững’ 『永く保たれる唇』 |
Điều thứ 3 trong bốn luật tiêu thụ sau khủng hoảng là cuộc sống bền vững. 3つ目の消費主義の変化は 耐久性のある生活です |
Chúng ta phải có ‘đức-tin bền-vững’. 信仰において安定した者」とならなければなりません。( |
Tiền tệ cũng giống vậy - - tiền tệ đang trải qua một thời kỳ bền vững tuyệt đối. しかし、これはほんの一部です。通貨でも同じ傾向です 通貨は非常に安定的傾向にあります |
Bền vững, ta không bao giờ lui; 堅く立つため |
Và tại sao chúng ta lại cần một nền công nghiệp bền vững? なぜ持続可能な農業が 必要なのでしょう? |
Chúng đe dọa trực tiếp đến sự phát triển bền vững và lâu dài của đất nước. これらのリスクは国家の存続にも 直接に影響してきます |
Tuy nhiên, làm sao chúng ta có thể “châm rễ” và “lấy đức-tin làm cho bền-vững”? では,どうすればしっかり「根ざし」,「信仰において安定した者」となれるでしょうか。 |
Niềm tin cậy bền vững 永続する信頼 |
Làm thế sẽ ‘yên-ủi lòng bạn, khiến bạn được bền-vững’.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:17. そうすれば,『あなたの心は慰められ,あなたは確固たる者とされる』でしょう。 ―テサロニケ第二 2:17。 |
Vậy ý Cha mình hãy theo và luôn gắn bó bền vững. 固く付こう エホバ神に |
‘Môi chân-thật sẽ bền vững mãi mãi’ 『真実の唇は永久に保つ』 |
Tôi định trượt vào thứ gì đó bền vững hơn. 着替え て くる わ 。 |
Vì thế, với sự trợ giúp của ngài, bạn có thể làm hôn nhân của mình bền vững. マタイ 19:4‐6)ですから,神の助けを得るなら,あなたにも夫婦関係を円満なものにすることができます。 |
6 Sự chung thủy nâng cao giá trị và làm bền vững cuộc hôn nhân. 6 忠実であれば,結婚生活に品位と安心感が生まれます。 |
Nhưng nay, ta cần loại mới để được an toàn, lành mạnh, và bền vững. しかし私たちは安全で 堅固 健康で 永続的な 新たな「火」を 考える必要があるのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbền vữngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。