ベトナム語
ベトナム語のban quản lýはどういう意味ですか?
ベトナム語のban quản lýという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのban quản lýの使用方法について説明しています。
ベトナム語のban quản lýという単語は,料理, しゅかん, 幹部, 使い方, 管掌を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ban quản lýの意味
料理(management) |
しゅかん(management) |
幹部(management) |
使い方(management) |
管掌(management) |
その他の例を見る
Một thời gian sau, ban quản lý trại biết được các buổi họp của chúng tôi. しばらくして,収容所の管理者たちは私たちが集会を開いていることに気づきました。 |
Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn. キャンプ場の管理者は協力的で,出席者の食事を準備するために幾人かの労働者を雇ってくれました。 |
Ban quản lý của cơ sở này đã quan sát những hoạt động trên. その施設の管理者たちは,そのような作業を観察していました。 |
Ban quản lý nhà tù ghi nhận công trạng của Nhân Chứng Giê-hô-va. 刑務所当局もエホバの証人の活動を好意的に評価しています。 |
Được ban quản lý khen ngợi 当局者からも称賛される |
Ban quản lý khu di tích lịch sử Ngã ba Đồng Lộc. AL法は、3つの歴史的な事情の所産である。 |
Vô tình ban quản lý trại đã cho họ giải pháp. 収容所当局がそれと知らずに解決の道を開きました。 |
Năm 2002, biên chế của Ban quản lý là 32 người. 2002年は32人がSRを取得した。 |
Mỗi chiếc được bán với giá 900 đôla cho các Ban quản lý trường cấp 3. (笑い声) 900ドルで高校の管理者に販売されていました |
Ông ấy trả lời, "Trước khi tôi đồng ý, tôi cần hỏi lại ban quản lý." 彼は 返事をする前に 管理人に確認すると言いました |
Vì thế, tôi đến gặp ban quản lý các trường học và cho biết rằng tôi đã đi học tại Chattanooga. それで,わたしは教育委員会に足を運び,自分がチャタヌーガの学校に行っていたことを説明しました。 |
Ban quản lý của khách sạn Towers hứa: “Chúng tôi sẽ dời người mướn ra khỏi khách sạn này cho các ông”. 「建物はそちらに明け渡します」と,タワーズの経営陣は約束しました。 |
Ban quản lý của Towers cũng ngạc nhiên, vì họ trông cậy vào tiền thuê của Hội để trang trải nợ nần. 同じくたいへん驚いたのは,タワーズの経営陣です。 彼らは協会からの賃貸料に頼ってやりくりしていたからです。 |
Kết quả cuối cùng là ban quản lý của khách sạn Towers cố nài Nhân-chứng Giê-hô-va mua lại khách sạn này. 結局,タワーズの経営陣はホテルを買い取るようエホバの証人に申し入れました。「 |
Ông hứa sẽ trung thực trong việc đánh giá sự đổ lỗi, ngay cả với chính mình và ban quản lý NASA, khi thích hợp. 彼は彼自身やNASAに対する非難を正直に評価し、適切に対処することを約束した。 |
Xin chớ gọi điện thoại hay biên thư cho ban quản lý thính đường hội nghị để hỏi thăm tin tức về các vấn đề hội nghị. 大会会場の管理者に電話をしたり,手紙を書いたりして,大会の事柄に関する何らかの情報を求めるようなことはなさらないでください。 |
Cũng trong thập niên 1970, các văn phòng chi nhánh của Hội Tháp Canh bắt đầu được một ủy ban quản lý, thay vì một người giám thị. * * また,1970年代には,ものみの塔協会のそれぞれの支部事務所でも,一人の監督ではなく委員会による指導が始まりました。 |
Tuy nhiên, đến các căn hộ vào lúc sáng sớm, đặc biệt vào cuối tuần, có thể khiến các chủ nhà than phiền với ban quản lý. 週末など朝のあまり早い時間に訪問するなら,管理者に対して苦情が出ることでしょう。 |
Vì thế, các anh cảm thấy ngạc nhiên khi ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đồng ý cho Nhân Chứng Giê-hô-va thuê địa điểm của họ. そのようなわけで,委員たちはトビリシ交響楽団の事務局から会場を貸してもよいと言われた時,耳を疑いました。 |
Bất ngờ, chỉ một tuần trước khi hội nghị bắt đầu, ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đã hủy hợp đồng mà không đưa ra một lời giải thích. ところが,大会のわずか1週間前になって,トビリシ交響楽団のコンサートホールの管理者が突然,何の説明もなく使用契約を取り消したのです。 |
Trong hầu hết các trường hợp, ban quản lý chung cư không có định kiến với Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng chỉ thực hiện nhiệm vụ của họ. たいていの場合,その種の建物で働く人たちは,エホバの証人に特に偏見を抱いているわけではなく,ただ自分の務めを果たすことを考えています。 |
Nhật báo Życie Warszawy tường thuật rằng ban quản lý trại giam ở Wołów thừa nhận rằng “những người cải đạo có kỷ luật; họ không gây phiền phức cho lính canh tù”. ジチエ・ワルシャウイ紙は,ボウフの刑務所の管理者が「改宗者たちは規律をよく守っているので,所内の看守にとって厄介者とはならない」ことを認めていると報じました。 |
Tôi tham gia vào chính sách nóng lên toàn cầu từ năm 1994 khi tôi tham gia ban quản lý Quỹ Bảo Vệ Môi Trường 1 trong những tổ chức của Nghị Định Thư Kyoto. 私は1994年から地球温暖化の 政策に関わっています この問題は環境防衛基金の役員になったとき 京都議定書の1つの成果でした |
Cộng đồng địa phương, ban quản lý vườn Quốc gia kết hợp với hệ thống vườn quốc gia Nam Phi (SANParks) hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc quản lý di sản thế giới. この地域全体を所有する地元の共同体は、南アフリカにおける国立公園の当局(South African National Parks)と協力し、リフタスフェルトの国立公園を管理し、かつ世界遺産登録地域の全責任を負っている。 |
Những bộ phim phát hành trong hơn mười tám năm với ban quản lý mới này vừa không nhận được đánh giá chuyên môn cao vừa thiếu đi nét kỳ diệu của những bộ phim trước đây. 18年以上もの間、この管理下で公開された映画は、前任者たちと同じほど商業的に好成績をあげることができなかった。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のban quản lýの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。