ベトナム語
ベトナム語のbăn khoănはどういう意味ですか?
ベトナム語のbăn khoănという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbăn khoănの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbăn khoănという単語は,悩みを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語băn khoănの意味
悩みnoun Tôi thú nhận rằng ý nghĩ đó làm tôi băn khoăn vào lúc ấy. 正直なところ,当時はそのことで悩み,自問しました。『 |
その他の例を見る
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh. 君 が 口 を 開 い 途端 ティファニー は どう する か 迷 い 始め た |
Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn. 家へ迎えに来るビショップを待っていると,複雑な気持ちになりました。 |
Cha Valignano, tôi thú nhận, tôi đã bắt đầu băn khoăn. ヴァリニャーノ 院長 告悔 し ま す 不思議 に 思 い ま し た |
Tôi thú nhận rằng ý nghĩ đó làm tôi băn khoăn vào lúc ấy. 正直なところ,当時はそのことで悩み,自問しました。『 |
Dù vậy, cả nhà băn khoăn không biết anh Jairo có hiểu Kinh Thánh hay không. とはいえ,この子は聖書の知識を理解できるのだろうか,と両親はよく考えました。 |
Tôi băn khoăn phải chăng cuộc đời này chỉ có thế thôi sao. 人生はそれで終わりなのだろうか,と思いました。 |
Chàng băn khoăn không hiểu đây có phải con của một vị thần khác hay không. 故其の神の子なりとは知りぬ。 |
Đôi lúc tôi vẫn băn khoăn. ときどきそう考えます |
Tôi băn khoăn. Đây có phải là mục tiêu? これが私の求めていたゴールだろうか |
Nhưng tôi băn khoăn rằng, có thật như thế không? 疑問です 本当にそうでしょうか? |
Tôi băn khoăn: "Đây là vấn đề về hóa học, hay là vấn đề tâm lý? そこで考えたのは 「これは化学的問題か それとも心理的問題なのか? |
“Tôi cũng băn khoăn với nhiều câu hỏi”.—RAUDEL RODRÍGUEZ RODRÍGUEZ 「多くの疑問に悩まされました」。 ―ラウデル・ロドリゲス・ロドリゲス |
Nhưng cũng trong tuần đó, anh cảm thấy băn khoăn. しかしその週の後半,気持ちが落ち着かなくなりました。 |
Nhưng tôi băn khoăn một điều. 何でだろうって 不思議だった |
Điều này làm tôi rất băn khoăn. これはとても気になります。 |
Có lẽ An băn khoăn nếu Sơn phủ nhận thì trưởng lão sẽ tin ai? アレックスは,スティーブがすべて否定したら長老はだれを信じるだろうか,と考えるかもしれません。 |
Ông đã từng băn khoăn cái gì bên trong chưa? 疑問 に 思 っ た こと が な い の ? |
Hay lòng bạn cảm thấy băn khoăn vì một người bạn thân bị bệnh. あるいは,親しい友の病気で心痛を味わっているかもしれません。 |
Có thể bạn sẽ đang băn khoăn là, làm sao chúng làm được như vậy? では どうしたら こんな事が出来るのか? |
Cuộc đời anh không định hướng, và điều đó khiến anh băn khoăn vô cùng. 人生に方向性がなく,そのことで深く悩んでいたのです。 |
Chú vẫn băn khoăn liệu mình có làm được không. それ が でき た か 今 で も 疑問 だ けれど |
Tôi đã cảm thấy cô đơn, mệt mỏi, và băn khoăn. わたしは孤独を感じ,疲れ,困惑しました。 |
Ngay cả đời sống hàng ngày cũng đầy băn khoăn và bão táp! 日々の生活が,思い煩いや不安に満ちたものになることさえあります。 |
Tôi thú nhận rằng ý nghĩ đó làm cho tôi băn khoăn vào lúc ấy. 正直なところ,当時はそのことで悩み,自問しました。『 |
Bạn cũng chia sẻ những nỗi băn khoăn tương đối ít quan trọng, có phải không? 比較的小さな問題についても語り合うのではありませんか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbăn khoănの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。