ベトナム語
ベトナム語のáp lựcはどういう意味ですか?
ベトナム語のáp lựcという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのáp lựcの使用方法について説明しています。
ベトナム語のáp lựcという単語は,圧力, プレッシャーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語áp lựcの意味
圧力noun ([圧力]) ● Đẩy lùi áp lực bằng cách nói lên quan điểm của mình mà không cần tranh cãi. ● 自分の立場をはっきり伝えながらも議論を避けて,圧力をそらすことができます。 |
プレッシャー
Áp lực tâm lý là khủng khiếp, đặc biệt đè nặng lên người chọn đội hình. 心理 的 プレッシャー は 強烈 で す ドラフト の 担当 者 は 特に |
その他の例を見る
Khi gặp áp lực, chúng ta có thể khóc lóc kêu cầu Đức Giê-hô-va. ストレスにさらされると,わたしたちもエホバに向かって涙ながらに呼ばわることがあります。 |
Bằng cách tránh những tình thế có thể cám dỗ hoặc gây áp lực trên chúng ta. 誘惑や圧力に直面しかねない状況を避けることによってです。 |
Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn. 数週間が過ぎました。 |
128 15 Làm sao để kháng cự áp lực bạn bè? 128 15 どうすれば仲間の圧力に抵抗できるだろう |
Quá nhiều áp lực từ người khác có thể gây tai hại. 周りの人から圧力をかけられてしまうと,良くない結果になることがあります。( |
14 Trong một số trường hợp, bạn có thể phản ứng lại trước áp lực. 14 状況によっては,こちらも圧力をかけることができます。 |
Hãy cảnh giác trước áp lực khiến bạn đặt thứ tự ưu tiên giống người khác. 周囲の人々と同じ優先順位に従わなければならない,と思い込まないようにしましょう。 |
Khi gặp áp lực, ngài vẫn thể hiện sự quan tâm đó. イエスは圧力のもとでも,そのような個人的な関心を失いませんでした。 |
Khi bị quá nhiều áp lực như thế trong thời gian dài, bạn sẽ dễ ngã bệnh. 強いストレスが続くと病気にもなりかねません。 |
Điểm gây áp lực lên John Watson là vợ anh ta. ジョン ・ ワトソン の 弱点 は 妻 |
Bài này nói về một chị có công ăn việc làm trọn thời gian, đầy áp lực. その記事には,ストレスの多い全時間の世俗の仕事を持つ一姉妹のことが出ています。 |
Người phạm tội thậm chí có thể gây áp lực, buộc bạn của mình che giấu tội. 悪行を犯した人から,罪を隠しておくよう圧力を受けることさえあるでしょう。 |
Phần lớn những áp lực xuất phát từ chính bản thân tôi”.—Robbie, một thanh niên. 一番強い圧力となっているのは自分自身です」。 ―ヤングアダルトのロビー。 |
Tuy nhiên, điều tốt là không phải mọi áp lực bạn bè đều xấu. しかし,喜ばしいことに,仲間の圧力すべてが悪いわけではありません。 |
Kết quả là họ cảm thấy ít bị áp lực làm điều sai trái hơn. そのため,不思議に思えるかもしれませんが,間違ったことをさせようとする圧力をあまり感じていません。 |
Ở hai bên cuộc chiến, tín đồ Đấng Christ đã bị áp lực dữ dội. 戦闘のどちらの側においても,クリスチャンは大きな圧力を受けました。 |
Tuy nhiên, ngày nay đời sống gia đình đang gặp áp lực gay cấn. しかし今日,家族生活は厳しい圧迫を受けています。 |
Áp lực học tập —Giải pháp nào? 学生のストレス |
4 Tín đồ đấng Christ người Hê-bơ-rơ cũng bị áp lực nặng nề về mặt tôn giáo. 4 ヘブライ人のクリスチャンは,宗教的性質を帯びた強い圧力も受けていました。 |
Cơ cũng giống như cuộc sống: Sự phát triển ý nghĩa cần có thử thách và áp lực. 筋肉の成長は人生と同じで 「有意義な成長には 挑戦と負荷が必要」 なのです |
Dù là hình thức gì đi nữa, áp lực bạn bè rất khó đối phó. 仲間の圧力がどんな形で来るとしても,立ち向かうのは容易ではありません。 |
6 Bạn có bao giờ cảm thấy áp lực phải “hùa đảng đông” không? 6 あなたは群衆に従うようにとの圧力を感じることがありますか。 |
15 Dù bạn đã nỗ lực nhưng bạn bè vẫn tiếp tục gây áp lực thì sao? 15 努力を払っても圧力がやまない場合は,どうでしょうか。 |
Thừa nhận sức mạnh của áp lực bạn bè là điều trọng yếu 仲間の圧力の強さを認識することは肝要 |
Áp lực lên nhu cầu lương thực. これ が 食料 需要 に 圧力 を かけ て い ま す |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のáp lựcの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。