ベトナム語のanh thích emはどういう意味ですか?

ベトナム語のanh thích emという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのanh thích emの使用方法について説明しています。

ベトナム語anh thích emという単語は,あなたが好きですを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語anh thích emの意味

あなたが好きです

Phrase

その他の例を見る

Anh thích em, Letty.
レティ 君 を 気 に 入 っ て い る
Anh thích em. Hãy hẹn hò với anh đi!
好きです。付き合ってください。
Các em có bao nhiêu anh em trong gia-đình?— Có nhiều anh em thì thích lắm phải không?
あなたには兄弟や姉妹が何人いますか。 ― だれもが家族のなかに兄弟や姉妹を持っているわけではありません。
Các em thíchanh em giúp đỡ săn sóc đến mình, phải không?—
あなたがほしいのは,そのような兄弟ではありませんか。 ―
Thích tác phẩm Anh em nhà Karamazov, thích công việc dọn dẹp và thích bơi.
カラマーゾフの兄弟の名前をすべて言え、炊事、洗濯、掃除などの家事や水泳を好む。
Anh dễ thương đấy, em thích anh.
酔 う と ああ なる 気 に 入 っ た わ
Bằng cách này họ sẽ chuẩn bị để ân cần tiếp đón anh chị em và giải thích điều anh chị em sẽ làm trong đền thờ.
そうすれば,神殿ではあなたを迎える準備を整え,神殿であなたが行うことを説明してくれます。
Anh biết điều em thích ở các câu chuyện của anh không, Sam?
あなた は 、 私 が 好き な もの を 知 っ て い る あなた の 戦争 の 話 に つ い て は 、 サム ?
2 Chúa Giê-su giải thích: “Anh em có hiểu điều tôi vừa làm cho anh em không?...
2 イエス自らこう説明しています。「 わたしがあなた方にしたことが分かりますか。
Sứ đồ Phi-e-rơ giải thích: ‘Anh em nhờ quyền-phép của Đức Chúa Trời giữ cho’.
使徒ペテロは,「あなた方は,......神の力によって保護されています」と説明しました。
Anh tưởng em thích thế.
君 が し た かっ た と 思 っ た から
Có vẻ anh ta không thích em.
おれ は 嫌 わ れ た な
Anh thích váy của em Jennifer ạ.
君 の スカート 好き だ な
Em thường ngồi hàng giờ mơ tưởng về một anh chàng mà em thích.
わたしは好きな男の子のことをよく何時間も考えていました。
Các anh em thân mến, tôi xin nhắc nhở các anh em rằng, nếu có một người phụ nữ hoàn hảo, thì các anh em có thực sự nghĩ rằng người ấy sẽ thích các anh em không?
愛する兄弟たち,思い出してください。 もし完璧な女性がいたとしたら,その人はあなたに強く引かれるでしょうか。
Các anh chị em có thể muốn giải thích việc các anh chị em đã nhận được ước muốn giảng dạy phúc âm cho những người khác như thế nào.
あなた自身がほかの人々に福音を教えたいという望みをどのようにして得たかを説明するとよい。
Với lời nói và hành động của các anh chị em, hãy cho họ thấy rằng các anh chị em yêu thích phúc âm và các anh chị em quan tâm đến sự phát triển về phần thuộc linh của họ.
言葉と行動によって,皆さんが福音を愛していること,そして彼らの霊的成長に関心を持っていることを示してください。
Môn đồ Gia-cơ giải thích: “Trong anh em có ai đau-ốm [về thiêng liêng] chăng?
弟子ヤコブはこう説明しています。「 あなた方の中に[霊的に]病気の人がいますか。
Anh không nghĩ em thích sống cuộc đời của một nữ tu câm.
沈黙 が 君 の 為 に な る と は 思え な い
(2 Cô-rinh-tô 7:4) Phao-lô không ngần ngại khen ngợi anh chị em khi thích hợp.
コリント第二 7:4)パウロは,褒めるに値する兄弟姉妹を褒めることをためらいませんでした。
Anh thích đôi vớ của em.
レッグ ウォーマー が 素敵 だ よ
anh mà giờ em thích nhạc jazz rồi!
これ が 君 の 望 ん で い た 僕 の 姿 じゃ な い の か !
Dường như các anh em đều thích nghe.
それは兄弟たちに好評だったようです。
Anh biết em sẽ thích.
君 が 気 に 入 る って わか っ て た よ

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語anh thích emの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。