ベトナム語
ベトナム語のánh nắng mặt trờiはどういう意味ですか?
ベトナム語のánh nắng mặt trờiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのánh nắng mặt trờiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のánh nắng mặt trờiという単語は,太陽光を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ánh nắng mặt trờiの意味
太陽光noun |
その他の例を見る
Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa. 鉄板の屋根に太陽が照りつけ,家の中は焼けつくような暑さです。 |
Bởi ánh nắng mặt trời và lạnh, bởi mưa và tuyết, 日光と寒さ,雨そして雪 |
K2, cho tí ánh nắng mặt trời nào K 2 太陽 の 光 を 入れ て み よう |
Vào mùa khô, hầu như không bị gián đoạn ánh nắng mặt trời với lượng mưa rất ít. 乾季には太陽の光がほとんど途切れず、降雨は少ない。 |
Nếu những đám mây thay vì ánh nắng mặt trời tràn ngập lòng chúng ta, 太陽にあらず,雲が心に影落とし |
Loài này rất cần ánh nắng mặt trời. 太陽の光をたくさん必要としている。 |
Ánh sáng dàn đều xảy ra khi ánh nắng mặt trời được mây trải đều trên tuyết trắng. 平面光は日光が雲で乱反射して起こる現象です。 |
Làm sao ánh nắng mặt trời và không khí lại ngăn ngừa việc nhiễm khuẩn?”. 日光や外気がどうして感染を防ぐのだろうか」と思われるかもしれません。 |
Lưng anh ấy bị cháy nắng vì ánh nắng mặt trời gay gắt. 強い日差しで彼の背中はひどく焼けた。 |
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 12 新鮮な空気と日光 天然の“抗生物質”? |
Ánh nắng mặt trời cũng có tính khử trùng tự nhiên. 日光にも殺菌作用があります。「 |
Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 新鮮な空気と日光 天然の“抗生物質”? |
Tình yêu của tôi giống như 12 con dê của người Ethiopia vẫn đang đứng dưới ánh nắng mặt trời. 私の愛は朝日にたたずむ 12のエチオピアヤギのよう |
Thật dễ chịu làm sao khi được sưởi ấm dưới ánh nắng mặt trời trong một ngày giá rét! 寒い日に太陽のぬくもりを感じるのは,何とも心地よいものです。 |
Ánh nắng mặt trời thật chói chang khi tôi đến Wiwilí, và lần đầu tiên tôi nhìn thấy dòng sông Coco. 太陽が照りつける中,ウィウィリに近づくと,ココ川が見えてきます。 |
Một viên đá vỡ ra cho thấy vài hạt phấn vàng nhỏ li ti lấp lánh trong ánh nắng mặt trời. すると片方の石が割れて,小さな金の粒が太陽の光にきらきらと輝きました。 |
Ý của ông là bạn có thể nhìn thấy bầu trời và bạn có thể cảm nhận ánh nắng mặt trời. つまり空を見て太陽を 感じることができる環境です |
Bác sĩ John Lettsom (1744-1815) đề nghị nên cho bệnh nhi mắc bệnh lao hưởng không khí biển và ánh nắng mặt trời. 医師のジョン・レットサム(1744‐1815年)は,結核にかかった子どもたちに海辺の空気を吸わせ,日光浴をさせました。 |
Bất cứ cây nào cho bóng để che ánh nắng mặt trời đều rất quý, đặc biệt khi cây ấy gần nhà. どんな木でも,厳しい日ざしを遮ってくれればありがたいものですが,家のそばに生えている木の場合は特にそう言えます。 |
Lời này miêu tả thật đúng về những hạt muối hình thành sau khi nước biển bốc hơi dưới ánh nắng mặt trời. これは,海の水を太陽の熱で蒸発させて作られる塩にぴったり当てはまる言葉です。 |
Cánh của một vài loài bướm phượng có khả năng thu giữ và hấp thụ ánh nắng mặt trời hết sức hiệu quả. ある種のアゲハチョウの羽は,極めて効率的に日光を取り込んで吸収します。 |
Anh bạn này đã sáng chế ra hơn 200 trò chơi để dạy hầu như bất cứ môn học nào dưới ánh nắng mặt trời. 彼は200を超す ありとあらゆる題材の教育ゲームを考案しました |
Thời đó, nhiều người cũng tin rằng việc phơi khăn trải giường, áo gối dưới ánh nắng mặt trời cũng cải thiện sức khỏe. 当時,寝具や衣類の天日干しも健康増進につながると考える人も少なくありませんでした。 |
Lúc đó là ban đêm và không có cửa sổ, vậy mà căn phòng vẫn sáng như ánh nắng mặt trời giữa ban trưa. 夜の時間帯で,しかも窓がなかったにもかかわらず,部屋の中は真昼の日光に照らされているかのように明るかったのです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のánh nắng mặt trờiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。