ベトナム語
ベトナム語のánh mặt trờiはどういう意味ですか?
ベトナム語のánh mặt trờiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのánh mặt trờiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のánh mặt trờiという単語は,日光, 太陽の光, 太陽光, 恒星, hiを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語ánh mặt trờiの意味
日光(sunlight) |
太陽の光(sunlight) |
太陽光(sunlight) |
恒星(sun) |
hi(sunlight) |
その他の例を見る
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng. だからこれは まばゆい太陽の話でも 虹の話でもありません |
Nụ cười của cô rạng rỡ như ánh mặt trời. " 微笑 は 太陽 の よう に 明る い " |
" Dưới ánh mặt trời, chúng ta sẽ tìm thấy mục đích của chính mình " 日だまり の 中 で 私 たち は 目的 を 知 る |
Ai muốn nhìn rõ ánh mặt trời cần lau sạch mắt trước. 陽の光をしっかりと捉えたいなら まず自分の目を清めるべきなんです |
Nên đưa các vật dụng trong ánh mặt trời phơi. 何かと陽にちょっかいを出す。 |
Tất cả những điều này diễn ra dưới ánh mặt trời nóng như thiêu như đốt. この作業はすべて炎天下で行なわれました。 |
Và bạn có thể tận hưởng ánh mặt trời bằng nhiều cách, tất nhiên rồi. 太陽はもちろん 色々な方法で楽しむことができます |
♪ Vợ của anh chàng xứ Dorn xinh xắn như ánh mặt trời ♪ ♪ ドーン 人 の 奥 さん は 太陽 の よう に 綺麗 ♪ |
Theo lời thuật, thì Diogenes đáp ông chỉ muốn Alexander đứng sang một bên để không chắn ánh mặt trời! それに対しディオゲネスは,日を遮らぬようそこをどいてくれればいい,と言ったとのことです。 |
Trái tim của họ bị móc ra và giơ lên ánh mặt trời” để làm nguôi giận Thần Mặt trời. いけにえの心臓はえぐり取られ,[太陽神をなだめるために]太陽に向かってしばし掲げられ」ました。 |
Cuộc sống tiến hóa trải qua hết ngày rồi đến đêm, ánh mặt trời nhạt dần nhường chỗ cho bóng đêm. 生命は光と闇が繰り返す 世界で進化してきました 明るくなり また暗くなります |
Có vô số biệt thự màu trắng chiếu sáng dưới ánh mặt trời, nhiều căn có vườn với tường bao quanh. その多くは豪邸で,塀で囲われた庭があります。 |
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời. モリイシガメに必要なのは 湿った草地 昆虫 日のあたる場所 です |
Từ thuyền của chúng tôi, Tôi có thể nhìn thấy nước đá tan chảy dưới ánh mặt trời ấm áp trái mùa. 私たちの船から見えるのは 季節外れの暖かな陽射しを受け 汗ばみながら堪える氷塊です |
TƯƠNG TỰ bóng râm do ánh mặt trời rọi, công việc và tiêu chuẩn của loài người bao giờ cũng chuyển dịch và đổi thay. 太陽が生じさせるこの影のように,人間の営みや規準も絶えず変動し,変化しています。 |
Khi đất khô và không màu sắc, báu vật hoang dại và xinh đẹp này trổ vô số hoa sáng rực dưới ánh mặt trời. 大地が乾いて色のない世界になると,美しい荒野の宝石は咲き誇り,日の光を浴びて輝きます。 |
Tôi trồng một cây nơi có một số ít ánh nắng mặt trời hàng ngày, và cây kia nơi có đầy đủ ánh nắng mặt trời. 1本は毎日少し日の当たるところに,もう一方はたっぷり日の当たるところに植えました。 |
Với ít thép hơn, ánh mặt trời chiếu vào sẽ nhiều hơn, có nghĩa là chúng ta không cần bật máy sưởi nhiều trong mùa đông. 鉄が少ないので日光が沢山入ります 冬の暖房が少なくてすみます |
Cái bạn thấy đây là một hòn đá trên bề mặt sao chổi, dưới ánh sáng mặt trời. ここには彗星の表面にある岩が見えます 上のほうから太陽が照っています |
Độ sáng là một vấn đề khi ngoài trời có quá nhiều ánh sáng mặt trời. また明るさも問題でした 外は日差しが強く |
Và cuối cùng, dưới bóng râm của những tấm gương, chúng ta có thể trồng tất cả các loại cây không thể mọc trực tiếp được dưới ánh mặt trời. 最後に ミラーの下の日陰では 直射日光の下では育たない あらゆる種類の作物が生産できます |
Công việc của tôi là nói với mọi người rằng: "Bạn bị ung thư da, nó bị gây ra bởi ánh sáng mặt trời, đừng đi trong ánh mặt trời nữa." 人々に 「皮膚癌があります」 「太陽光が原因なので外出禁止です」 と言うことです |
Đó là cái mà họ tin về nước Mỹ mà đã làm cho họ đón xe buýt đi gần 8 tiếng, và đứng dưới ánh mặt trời tại Washington vào giữa tháng 8. 彼ら自身がアメリカに対して信じることのために 8時間バスに揺られてやってきて 8月のワシントンの炎天の下に集まったのです |
Đó cũng có thể là ánh mặt trời xuyên qua những đám mây và chiếu sáng những mảng đất, làm nó nổi bật lên so với không gian mờ tối xung quanh. 雲を貫く太陽光もこの部類に入ります 地上の一部を照らすことで そこを強調して 薄暗い部分との対比をします |
18 Và atừ đó trở đi, dân Nê Phi không còn thắng thế dân La Man được nữa, nhưng bắt đầu bị chúng quét sạch, chẳng khác chi hạt sương dưới ánh mặt trời. 18 1 この とき 以 い 来 らい 、ニーファイ 人 じん は レーマン 人 じん に 勝 か つ 力 ちから を 得 え られず、 朝 あさ 日 ひ に 露 つゆ が 消 き える よう に レーマン 人 じん に よって 一 いっ 掃 そう され 始 はじ めた。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のánh mặt trờiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。