Ισπανία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ισπανία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ισπανία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Ισπανία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Tây Ban Nha, Y Pha Nho, tây ban nha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ισπανία
Tây Ban Nhaproper Λέει πως έχει δει να το κάνουν, στην Ισπανία. Anh ta nói là đã tận mắt thấy người Tây Ban Nha làm. |
Y Pha Nhoproper |
tây ban nha
Λέει πως έχει δει να το κάνουν, στην Ισπανία. Anh ta nói là đã tận mắt thấy người Tây Ban Nha làm. |
Xem thêm ví dụ
Ο Πόλεμος των Φώκλαντ (ισπανικά: Guerra de las Malvinas), επίσης γνωστός ως Σύγκρουση των Φώκλαντ, Κρίση των Φώκλαντ, και Guerra del Atlántico Sur (Ισπανικά για "Πόλεμος του Νότιου Ατλαντικού"), ήταν ένας πόλεμος δέκα εβδομάδων μεταξύ της Αργεντινής και του Ηνωμένου Βασιλείου με αντικείμενο δύο Βρετανικά υπερπόντια εδάφη στον Νότιο Ατλαντικό: τα Νησιά Φώκλαντ και τις Νήσοι Νότια Γεωργία και Νότιες Σάντουιτς. Chiến tranh Falkland (tiếng Anh: Falklands War, tiếng Tây Ban Nha: Guerra de las Malvinas), cũng gọi là Xung đột Falkland, Khủng hoảng Falkland, là một chiến tranh kéo dài trong mười tuần giữa Argentina và Anh Quốc về hai lãnh thổ là quần đảo Falkland và Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich tại Nam Đại Tây Dương. |
Αυτό δεν είναι ισπανικό, αυτό είναι φρούτο. ( Quả bơ ) Đó không phải là tiếng Tây, đó là một loại quả. |
Πολύ καλύτεροι απ'τους Ισπανούς που είχαμε πέρσι. Chúng tốt hơn những chàng trai Tay Ban Nha hồi năm ngoái nhiều. |
Την επομένη του έδωσε μια τσάντα με τρία παλιά χρυσά ισπανικά νομίσματα. - Τα βρήκα κάποτε στον κάμπο. Hôm sau ông cho cậu một túi tiền đựng ba đồng tiền vàng cổ Tây Ban Nha. |
Ο όρος Ισπανία των Αψβούργων αναφέρεται στην ιστορία της Ισπανίας τον 16ο και 17ο αιώνα (1506–1700), όταν η Ισπανία βρισκόταν υπό την εξουσία της Δυναστείας των Αψβούργων (επίσης συνδεδεμένη με το ρόλο της στην ιστορία της Κεντρικής Ευρώπης). Habsburg Tây Ban Nha đề cập đến lịch sử Tây Ban Nha trong thế kỷ 16 và 17 (1516-1700), khi nó được cai trị bởi các vị vua từ Nhà Habsburg (cũng liên quan đến vai trò của nó trong lịch sử Trung Âu). |
Όσο για την Πατρίσια, κατάφερε να φτάσει στην Ισπανία με την κορούλα της στην αγκαλιά. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
Ζήτω η Ισπανία! Tây Ban Nha muôn năm! |
Έγινε η 62η ομάδα που συμμετάσχει στο ισπανικό πρωτάθλημα κορυφαίων επιπέδων. Họ là đội thứ 62 được tham dự giải đấu cao nhất Tây Ban Nha. |
Είχα όλα τα συστήματα αρίθμησης έτοιμα στα Αγγλικά, τα Γερμανικά τα Ισπανικά, τα Γαλλικά. Và nơi đó, tôi có sẵn sàng tất cả các loại hệ thống đếm theo tiếng Anh, tiếng Đức tiếng Tây Ban Nha, tiếng Pháp. |
Ισπανοί εξερευνητές έφτασαν στις νότιες ακτές της Καραϊβικής το 1499 με αρχηγό τον Ροδρίγο ντε Μπαστίδας. Những nhà thám hiểm Tây Ban Nha lần đầu khám phá vùng đất ven biển Caribe vào năm 1500 dưới sự lãnh đạo của Rodrigo de Bastidas. |
Ο Αμερικανός νομοδιδάσκαλος Άρθουρ Νούσμπαουμ παρατήρησε πως ο Ισπανός θεολόγος Φρανθίσκο ντε Βιτόρια υπήρξε «ο πρώτος που που προέβαλε τις ιδέες -όχι, ωστόσο, και την ορολογία- της ελευθερίας του εμπορίου και της ελευθερίας των θαλασσών». Nhà luật học Mỹ Arthur Nussbaum lưu ý rằng Vitoria là "người đầu tiên đặt ra các khái niệm (mặc dù không phải là điều kiện) về tự do thương mại và tự do trên biển.". |
Ένας παθιασμένος Ισπανός. Một người Tây Ban Nha sôi nổi, ông biết không? |
Το Bésame Mucho (Μπέσαμε Μούτσο, μτφρ.: Φίλα με πολύ) είναι ισπανικό τραγούδι που γράφτηκε το 1940 από την μεξικάνα Κονσουέλο Βελάσκες. Bésame Mucho (nghĩa là "Hôn em thật nhiều") là một bài hát bolero được Consuelo Velázquez sáng tác năm 1940. |
Πολλοί που χρειάστηκε αργότερα να επιστρέψουν στον τόπο τους μπορούν ακόμη να χρησιμοποιούν αυτό το προσόν για να βοηθούν ανθρώπους των οποίων η μητρική γλώσσα είναι τα ισπανικά. Nhiều người sau này trở về nước nhà vẫn có thể dùng kỹ năng ngoại ngữ để giúp những người nói tiếng mẹ đẻ là Tây Ban Nha. |
Από το 1670, έγινε λιμένας για ισπανικά και περιστασιακά αγγλικά, ολλανδικά και γαλλικά πλοία ως σταθμός προμήθειας τροφίμων και νερού. Kể từ năm 1670, Tinian trở thành cảng đến của những con thuyền Tây Ban Nha và thi thoảng là Pháp, Hà Lan, Anh với chức năng như một trạm cung cấp lương thực và nước sạch. |
Στην Αγγλία ο Κάρολος τέθηκε υπό την επιμέλεια της λαίδης Ελίζαμπεθ Κάρεϊ, συζύγου του αυλικού σερ Ρόμπερτ Κάρεϊ, ο οποίος του φόρεσε μπότες από ισπανικό δέρμα και ορείχαλκο για να τον βοηθήσει να ενισχύσει τα αδύναμα γόνατά του. Ở Anh, Charles ông được chăm sóc bởi Elizabeth, Lady Carey, vợ của bá tước Sir Robert Carey, người giúp ông cải thiện tình trạng sức khỏe vốn rất yếu ớt. |
Το συγκρότημα θα είναι ένα πάντρεμα της urban, pop και rock μουσική στα αγγλικά και τα ισπανικά για να παραγάγει διάφορα άλμπουμ με την ετικέτα της Sony BMG Epic Records. Ban nhạc mới sẽ là sự hòa trộn của nhạc thành thị, pop và rock bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha để sản xuất các album với nhà phát hành Sony BMG Epic Records. |
«Για να μας κρατούν υπό τον έλεγχό τους, οι κήρυκες δεν μας αφήνουν να μάθουμε ισπανικά», σχολίασε ένας κάτοικος κάποιου οικισμού. Một cư dân trong một cộng đồng cho biết: “Để dễ kiểm soát chúng tôi, các thầy không cho phép chúng tôi học tiếng Tây Ban Nha”. |
Είναι επίσης η πρώτη κοινή θνητή Ισπανή βασίλισσα. Đây cũng là lần đầu tiên bà mất ngôi hoàng hậu. |
Το 1963 προσκληθήκαμε να αναλάβουμε το έργο περιφερείας στην Ισπανία. Vào năm 1963, chúng tôi được mời làm công việc địa hạt ở Tây Ban Nha. |
«Santiago, Querétaro» (στα Ισπανικά). Rotativo de Querétaro (bằng tiếng Tây Ban Nha) (Querétaro). |
Η Βρετανική Αυτοκρατορία είχε εδαφικά κέρδη: από τη Γαλλία κέρδισε τη Νέα Γη και την Ακαδία και από την Ισπανία το Γιβραλτάρ και τη Μινόρκα. Đế quốc Anh đã xáp nhập được nhiều lãnh thổ như: Anh chiếm được Newfoundland và Acadia từ tay người Pháp; Gibraltar và Minorca từ Tây Ban Nha. |
El Heraldo (στα Ισπανικά). El Heraldo (bằng tiếng Tây Ban Nha). |
Άλλα βασίλεια δημιουργήθηκαν από τους Βησιγότθους στην Ισπανία, τους Σουηβούς στη βορειοδυτική Ισπανία και τους Βανδάλους στη Βόρεια Αφρική. Những nền quân chủ khác được thiết lập bởi người Visigoth ở Tây Ban Nha, người Suevi ở tây bắc Tây Ban Nha, và người Vandal ở Bắc Phi. |
Άγγλοι πειρατές λεηλατούσαν επί χρόνια τα ισπανικά πλοία, ενώ η Βασίλισσα Ελισάβετ της Αγγλίας υποστήριζε ενεργά την ολλανδική επανάσταση κατά της ισπανικής κυριαρχίας. Nữ hoàng Ê-li-sa-bét đã ủng hộ cuộc nổi dậy của Hà Lan chống lại sự cai trị của Tây Ban Nha và trong nhiều năm, những tên cướp biển người Anh đã cướp bóc tàu Tây Ban Nha. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ισπανία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.