involuntarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ involuntarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ involuntarily trong Tiếng Anh.
Từ involuntarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là không cố ý, không chủ tâm, vô tình, tình cờ, bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ involuntarily
không cố ý
|
không chủ tâm
|
vô tình
|
tình cờ
|
bất ngờ
|
Xem thêm ví dụ
The story tells of a 19th-century-looking young man possessing items of that period who is found confused in the middle of 1908 Times Square before being hit by a car and killed, suggesting that he had, perhaps involuntarily, time travelled about a century forwards. Câu chuyện kể về một thanh niên trông dáng vẻ thế kỷ 19 sở hữu những món đồ thời kỳ đó bị phát hiện nhầm lẫn ở giữa Quảng trường Thời đại năm 1908 trước khi bị xe đâm chết, cho thấy, có lẽ anh ta đã vô tình du hành thời gian khoảng một thế kỷ trước đó. |
Only a few remained overseas, often involuntarily, as in the case of orphans in China or prisoners of war captured by the Red Army and forced to work in Siberia. Chỉ một số ít ở lại hải ngoại, thường là do ép buộc, ví dụ như trường hợp 2800 trẻ mồ côi Nhật bị bỏ lại Trung Quốc hoặc những tù binh chiến tranh bị Hồng Quân Liên Xô bắt giữ và phải lao động tại Siberia. |
They include Bui Kim Thanh, who was involuntarily committed to a mental institution in 2008 and 2006 because of her defense of farmers seeking redress for confiscation of their land, and Le Tran Luat, who is defending Catholic parishioners from Thai Ha parish in Hanoi calling for return of government-confiscated church properties. Trong số đó có bà Bùi Kim Thanh, đã bị cưỡng ép đưa vào nhà thương tâm thần năm 2008 và năm 2006 vì đã bênh vực các nông dân đòi bồi thường sau khi bị tịch thu đất đai, và ông Lê Trần Luật, luật sư biện hộ cho giáo dân Thái Hà tại Hà Nội trong việc đòi hoàn trả tài sản của giáo hội Công Giáo đã bị chính phủ tịch thu. |
Either voluntarily or involuntarily. Chúng hoặc là tự thụ phấn hoặc tiếp hợp vô tính. |
A lawyer who assisted farmers with land-rights complaints, she was arrested in November 2006 and involuntarily committed to a mental hospital for nine months. Một luật sý tìm cách giúp dân oan, bà bị bắt tháng 11 nãm 2006 và bị cýỡng bách ðýa vào một nhà thýõng ðiên trong chín tháng. |
The last monarch involuntarily removed from power was James VII and II, who fled into exile in 1688 during the Glorious Revolution. Vị vua cuối cùng bị truất phế là vua James II người đã lưu vong năm 1688 sau cách mạng Vinh quang. |
Yet, in today’s world the reality is that people often let themselves be manipulated and influenced in so many subtle ways that they end up involuntarily doing what others want them to do. Tuy vậy, trong thế giới ngày nay, thực tế là người ta thường để cho người khác dùng rất nhiều cách khôn khéo để thao túng, và ảnh hưởng họ, để rồi cuối cùng, họ vô tình làm những gì người khác muốn họ làm. |
Separately, congresswoman Jan Schakowsky (D-IL) stated she intended to introduce legislation to end involuntarily bumping of passengers, requiring airlines to increase their offer until a customer voluntarily gives up their seat. Nữ dân biểu Jan Schakowsky (D-IL) tuyên bố là cô dự định đưa vụ việc ra luật pháp để chấm dứt tình trạng đuổi khách khi khách không muốn, yêu cầu các hãng hàng không tiếp tục tăng giá đền bù cho đến khi có khách hàng tự nguyện bỏ chuyến bay. |
The Note argues that an efficient and transparent mechanism for setting the land compensation price when land is acquired involuntarily is a top priority, and there are good examples in Vietnam and these need to be adopted more systematically. Nghiên cứu cho rằng một cơ chế hiệu quả và minh bạch để xác định giá đền bù đất khi đất bị Nhà nước thu hồi là một ưu tiên hàng đầu. Có những ví dụ tốt ở Việt Nam và những điều này cần được áp dụng một cách hệ thống hơn. |
Second hand smoke - also known as passive smoking or environmental tobacco smoke ( ETS ) is environmental tobacco smoke that is inhaled involuntarily by a non-smoker . Hít phải khói thuốc lá - còn được gọi là hút thuốc lá thụ động hoặc hít khói thuốc lá từ không khí ( ETS ) là hít phải khói thuốc lá từ môi trường xung quanh do không thể tránh khỏi của một người không hút thuốc . |
So, what happens when we are regularly deprived (voluntarily or involuntarily) of these repeated cycles, thus creating a sleep debt? Vậy, điều gì sẽ xảy ra khi các chu kỳ này thường xuyên kéo dài không đủ lâu và không lặp lại đủ số lần cần thiết (dù do nguyên nhân chủ quan hay khách quan)? |
Involuntarily I lowered my head. Anh buồn bã gục đầu xuống. |
Nevertheless, she involuntarily sighed and said, “I don’t know why, but all this has a bad smell to me.” "Tuy nhiên, bất giác bà lại thở dài: ""Không hiểu vì sao tôi cảm thấy không yên lòng đối với tất cả những việc như thế""." |
Well, while we are here, there are many people like me, who would reach a stage in their lives, where they involuntarily give up everything that has happened to them in the past, just so they can say that they're modern and civilized. sắp sửa đạt đến 1 mốc trong đời, mà lại bất chợt từ bỏ những chuyện trong quá khứ, chỉ để nói rằng: Ờ, họ hiện đại và văn minh. |
So, for example, you find nasality in posed laughter, that kind of "ha ha ha ha ha" sound that you never get, you could not do, if you were laughing involuntarily. Ví dụ, bạn nhận ra âm mũi trong tiếng cười theo yêu cầu, như kiểu âm thanh "ha ha ha ha ha" mà bạn không bao giờ có thể làm được khi cười miễn cưỡng. |
Then, in early January, he transformed involuntarily while awake. Sau đó, vào đầu tháng Giêng, anh đã biến đổi một cách vô thức trong khi vẫn còn tỉnh táo. |
To get rid of an odd habit he had of involuntarily lifting his shoulder, he practiced his speeches in front of a mirror, and he suspended a sword from the ceiling so that if he raised his shoulder, it would hurt. Để bỏ được thói quen kì lạ là thường vô tình nhún vai, ông ấy đã tập thuyết trình trước gương, đồng thời treo một chiếc gươm lên trên trần nhà để mỗi lần ông ấy nâng vai lên, nó sẽ bị đau. |
Under Ordinance 44 (2002) and Decree 76 (2003), peaceful dissidents and others deemed to threaten national security or public order may be involuntarily committed to mental institutions, placed under house arrest, or detained in state-run “rehabilitation” or “education” centers. Theo Pháp lệnh 44 (năm 2002) và Nghị định 76 (năm 2003), những người bất đồng chính kiến ôn hòa và mọi người khác, nếu bị coi là có nguy cơ gây hại tới trật tự công cộng hoặc an ninh quốc gia, có thể bị cưỡng chế đưa và các cơ sở chữa bệnh tâm thần, quản chế tại gia, hoặc quản chế tập trung trong các trung tâm “giáo dục” và “cải tạo” của nhà nước. |
Yet was there a sort of indefinite, half - attained, unimaginable sublimity about it that fairly froze you to it, till you involuntarily took an oath with yourself to find out what that marvellous painting meant. Tuy nhiên, đã có một loại không xác định thời hạn, một nửa đạt được tính siêu không thể tưởng tượng về nó khá đông cứng bạn với nó, cho đến khi bạn vô tình lấy một lời thề với chính mình tìm hiểu những gì mà bức tranh tuyệt vời có nghĩa là. |
Initially, Jekyll controlled the transformations with the serum, but one night in August, he became Hyde involuntarily in his sleep. Ban đầu, Jekyll kiểm soát biến đổi bằng huyết thanh, nhưng một đêm tháng Tám, ông nhận ra mình vô tình đã trở thành Hyde khi đang ngủ. |
November in my soul; whenever I find myself involuntarily pausing before coffin warehouses, and bringing up the rear of every funeral I meet; and especially whenever my hypos get such an upper hand of me, that it requires a strong moral principle to prevent me from deliberately stepping into the street, and methodically knocking people's hats off -- then, I account it high time to get to sea as soon as I can. Tháng mười một trong tâm hồn của tôi, bất cứ khi nào tôi tìm thấy bản thân mình vô tình dừng lại trước khi quan tài nhà kho, và đưa lên phía sau của mỗi đám tang tôi gặp, và đặc biệt là bất cứ khi nào hypos của tôi có được một bàn tay trên của tôi, mà nó đòi hỏi một nguyên tắc đạo đức mạnh mẽ để ngăn chặn tôi từ cố ý bước vào đường phố, và có phương pháp gõ mũ của người dân - sau đó, tôi tài khoản cho nó thời gian cao để có được biển ngay sau khi tôi có thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ involuntarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới involuntarily
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.