interrogative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interrogative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrogative trong Tiếng Anh.
Từ interrogative trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghi vấn, câu hỏi, hỏi vặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interrogative
nghi vấnnoun |
câu hỏinoun which are the interrogation that is expected. dùng các câu hỏi có thể đoán trước được. |
hỏi vặnnoun |
Xem thêm ví dụ
Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding. Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước. |
Found an interrogation room set up with tea for two. Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người. |
You can fire him, tie him up in administrative proceedings for the next decade, refer him to harsher interrogations. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
And yet if we burn it, who knows whether Monsieur Cardinal has not a secret to interrogate ashes?’ Phải đốt đi đốt lại ấy, ai biết đâu nhỡ Giáo chủ có bí quyết hỏi cung được tàn tro? |
We need to interrogate one. Chúng ta cần tới thẩm vấn một con. |
* Lawyers or legal counsel must be present at all interrogation sessions between police and detainees. o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý phải có mặt tại tất cả các buổi lấy cung giữa công an và nghi can. |
Interrogated him for weeks. Chúng tôi đã tra khảo hắn trong nhiều tuần. |
And what a trained interrogator does is they come in and in very subtle ways over the course of several hours, they will ask that person to tell that story backwards, and then they'll watch them squirm, and track which questions produce the highest volume of deceptive tells. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
In September 2015, she was detained and interrogated for participating in the “Television of Conscience.” Tháng Chín năm 2015, chị bị câu lưu và thẩm vấn về việc tham gia kênh “Lương tâm TV.” |
This isn't an interrogation, it's torture. Đây không phải tra khảo, đây là tra tấn. |
Tran Thi Nga has long suffered intimidation, harassment, detention, interrogation, and physical assault because of her labor and other activism. Bà Trần Thị Nga từ lâu nay vẫn bị đe dọa, sách nhiễu, câu lưu, thẩm vấn và hành hung vì đã hoạt động vì người lao động và trong các lĩnh vực khác. |
We were interrogated and transferred by train to Casablanca, where Margaritha was released. Chúng tôi bị hỏi cung và thuyên chuyển bằng xe lửa đến Casablanca, Margaritha được trả tự do ở đó. |
Jack Bauer's interrogating Syed Ali as we speak. Jack Bauer đang thẩm vấn Syed Ali |
In any case, interrogation by the Gestapo is something to be avoided. Trong bất cứ trường hợp nào, bị Gestapo thẩm vấn là điều nên tránh. |
Under the circumstances, I think it's best if I handle the interrogation. Vì tình huống này, tôi nghĩ tốt nhất là để tôi xử lý vụ hỏi cung. |
I'm more worried about failing the interrogation. Em lo lắng hơn về việc thất bại bài thẩm vấn đó. |
When Margot learns that Simone is being interrogated in the hospital, she sends a drone to destroy it. Khi Margot hay tin Simone đang bị tra khảo, bà gửi một cái máy bay đến phá hủy bệnh viện. |
Followers of independent religious group are subject to public criticism, forced renunciation of faith, detention, interrogation, torture, and imprisonment. Tín đồ của các nhóm tôn giáo độc lập phải thường xuyên đối mặt với nguy cơ bị đấu tố đông người, buộc từ bỏ đạo, giam giữ, thẩm vấn, tra tấn và bỏ tù. |
Hope it hasn't felt like an interrogation, Juliana. Hy vọng cô không cho đó là thăm dò, Juliana. |
For his activities, Nguyen Van Dai has been subject to numerous accounts of harassment, intimidation, interrogation, house arrest, detention, physical assault, and imprisonment. Vì các hoạt động của mình mà Nguyễn Văn Đài đã phải chịu rất nhiều đợt sách nhiễu, đe dọa, thẩm vấn, quản thúc, câu lưu, hành hung và tù giam. |
This is a translated transcript of an interrogation of a German Abwehr officer captured in Tobruk. Đây là bản sao dịch thuật lời khai của một người Đức... Sĩ quan Abwehr đã bị bắt ở Tobruk. |
These included beatings, biological experiments in diet restrictions, violent interrogations and extremely unsanitary conditions. Các hình thức tra tấn bao gồm đánh đập, thử nghiệm sinh học trong điều kiện hạn chế ăn uống, thẩm vấn cưỡng bức, cùng các điều kiện vô cùng mất vệ sinh khác. |
He's in interrogation. Nó trong phòng thẩm vấn. |
If you don't want to interrogate him, Carter, I'd be happy to. Nếu như cô không muốn thẩm vấn anh ta, Carter, |
After interrogation by the ruling council, He was mocked by Herod and finally taken to Pilate, where He was made to stand before an angry mob. Sau cuộc thẩm vấn bởi hội đồng chỉ huy, Ngài đã bị vua Hê Rốt nhạo báng và cuối cùng bắt giải đến Phi Lát nơi mà Ngài phải đứng chịu xét xử trước một đám đông đầy giận dữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrogative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interrogative
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.