interminable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interminable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interminable trong Tiếng Anh.
Từ interminable trong Tiếng Anh có các nghĩa là dài dòng, dằng dặc, không cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interminable
dài dòngadjective |
dằng dặcadjective |
không cùngadjective |
Xem thêm ví dụ
For example, expressing a typical sentiment, the Cincinnati Gazette editorialized that voters "are depressed by the interminable nature of this war, as so far conducted, and by the rapid exhaustion of the national resources without progress." Theo tờ Cincinnati, cử tri "thất vọng vì thấy cuộc chiến tiếp tục kéo dài, cũng như sự cạn kiệt tài nguyên quốc gia mà không có sự tiến bộ nào." |
In the middle of the night she woke up dreaming of huge white heads like turnips, that came trailing after her, at the end of interminable necks, and with vast black eyes. Trong nửa đêm, cô tỉnh dậy mơ ước của người đứng đầu trắng khổng lồ như củ cải, đến dấu sau khi cô ở phần cuối của cổ dai dẳng, và rộng lớn màu đen mắt. |
The counterpane was of patchwork, full of odd little parti- coloured squares and triangles; and this arm of his tattooed all over with an interminable Cretan labyrinth of a figure, no two parts of which were of one precise shade -- owing I suppose to his keeping his arm at sea unmethodically in sun and shade, his shirt sleeves irregularly rolled up at various times -- this same arm of his, I say, looked for all the world like a strip of that same patchwork quilt. Vải đậy mền là chắp vá, đầy đủ của các hình vuông nhỏ màu tham gia lẻ và Các hình tam giác và cánh tay này của mình xăm trên tất cả các với một mê cung người dân đảo Crete dai dẳng con số một, không có hai phần trong số đó là một trong những bóng chính xác - do tôi cho rằng để giữ cho cánh tay của mình ở biển unmethodically mặt trời và bóng râm, áo sơ mi tay áo của mình đột xuất cuộn lại tại thời điểm khác nhau này cánh tay của mình, tôi nói, nhìn cho tất cả trên thế giới như một dải đó quilt chắp vá cùng. |
In 83 BC, at the invitation of one of the factions in the interminable civil wars, he invaded Syria and soon established himself as ruler of Syria, putting the Seleucid Empire virtually at an end. Vào năm 83 TCN, nhận lời mời của một thế lực trong cuộc nội chiến kéo dài vô tận, ông đã xâm chiếm Syria, sớm thiết lập luật lệ của mình tại Syria, đặt vương quốc Seleukos vào chỗ diệt vong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interminable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interminable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.