intellect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intellect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intellect trong Tiếng Anh.
Từ intellect trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí tuệ, khả năng hiểu biết, khả năng lập luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intellect
trí tuệnoun It had nothing to do with their intellect, the quality of their intellect. Nó không liên quan gì đến trí tuệ của họ, khả năng tư duy. |
khả năng hiểu biếtnoun |
khả năng lập luậnnoun |
Xem thêm ví dụ
" An astonishing intellect, " if you talk to people who knew him. " Một trí tuệ siêu phàm " những ai biết Aaron đều nhận xét về anh như vậy. |
Temporary constructs of a feeble human intellect trying desperately to justify an existence that is without meaning or purpose! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Jesus’ intellect, his judgment, and even his level of God-given authority exceeded that of anyone on earth; yet, he refused to involve himself in this matter, since he had not been granted the particular authority to do so. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
The one thing you have is your intellect. Thứ duy nhất anh có là trí tuệ. |
We make a serious mistake if we assume that the conference is above their intellect and spiritual sensitivity. Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em. |
The way of love is not to be found through the intellect. Phương cách của tình yêu không tìm được qua mảnh trí năng. |
Richard was blessed with an insightful mind, a keen intellect, and a charitable spirit. Richard đã được ban phước bởi một tâm trí sáng suốt, một khả năng hiểu biết sắc bén, và một tâm hồn bác ái. |
And finally, I believe that, despite the fact that it is so dramatic and so beautiful and so inspiring and so stimulating, we will ultimately not be judged by our technology, we won't be judged by our design, we won't be judged by our intellect and reason. và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng |
She was noted for her exceptional beauty, dancing, singing talent, poetry, quick wit and charm, and extraordinary intellect. Bà đã được ghi nhận là có vẻ đẹp đặc biệt và có tài nhảy múa, tài năng ca hát, làm thơ, với trí thông minh nhạy bén và quyến rũ và trí tuệ phi thường. |
Biological science may find ways to improve upon the natural human intellect. Khoa học sinh học có thể tìm ra những cách thức để cải thiện trí tuệ tự nhiên của con người. |
If you remember that exercise blesses not only your body but also your mind and intellect, it will help you have the desire to become more physically fit. Nếu các em nhớ rằng việc tập thể dục không những ban phước cho thân thể của các em mà còn cho cả tâm trí và trí tuệ của các em nữa, việc này sẽ giúp các em có được ước muốn để trở nên khỏe mạnh về thể chất hơn. |
In Gramsci’s view, intellect is not based solely on academic knowledge, “...the mode of being of the new intellectual can no longer consist in eloquence...but in active participation in practical life, as a constructor, organizer, 'permanent persuader' and not just a simple oratore...”(10). Theo quan điểm của Gramsci, trí tuệ không chỉ dựa trên kiến thức học thuật, "... phương thức là của trí tuệ mới có thể không còn bao gồm trong tài hùng biện... mà còn trong tham gia tích cực vào cuộc sống thực tế, như một nhà xây dựng, nhà tổ chức, 'người thuyết phục thường trú' và không đơn giản chỉ là một nhà hùng biện... |
State your reason for refusing and then appeal to your peers’ intellect. Hãy nói lý do bạn từ chối và sau đó gợi suy nghĩ của bạn bè. |
What the relativists – so-called – want us to worry about is provincialism – the danger that our perceptions will be dulled, our intellects constricted, and our sympathies narrowed by the overlearned and overvalued acceptances of our own society. Những gì theo thuyết tương đối - cái gọi là - địa phương tính muốn chúng tôi phải lo lắng - những nguy hiểm mà nhận thức của chúng tôi sẽ được dulled, trí khôn của chúng chế hơn, và sự đồng cảm của chúng tôi bị thu hẹp bởi sự chấp nhận thanh overlearned và định giá quá cao của xã hội của chúng ta. |
It takes a keen intellect to play chess. Phải có trí tuệ sắc sảo mới chơi cờ được. |
Now, we are trying to find truth through intellect, through imitation - which is idolatry. Hiện nay, chúng ta đang cố gắng tìm được sự thật qua mảnh trí năng, qua sự bắt chước – mà là sự tôn sùng thần tượng. |
NT: Everything I did, I did for mankind, for a world where there would be no humiliation of the poor by the violence of the rich, where products of intellect, science and art will serve society for the betterment and beautification of life. Mọi thứ tôi đã làm, tôi làm cho nhân loại, cho một thế giới nơi mà không có sự sỉ nhục kẻ nghèo bởi bạo lực của kẻ giàu, nơi sản phẩm của trí tuệ, khoa học, nghệ thuật sẽ phục vụ xã hội cho một cuộc sống cải thiện hơn và tốt đẹp hơn. |
* When logic, reason, or personal intellect come into conflict with sacred teachings and doctrine, or conflicting messages assault your beliefs as the fiery darts described by the Apostle Paul (see Ephesians 6:16), choose to not cast the seed out of your heart by unbelief. * Khi lý luận, lý lẽ hoặc trí tuệ con người trở thành mâu thuẫn với những điều giảng dạy và giáo lý thiêng liêng, hoặc các thông điệp đầy mâu thuẫn tấn công niềm tin của các anh chị em như tên lửa đã được Sứ Đồ Phao Lô mô tả (xin xem Ê Phê Sô 6:16), thì hãy chọn đừng liệng hạt giống ra ngoài vì lòng không tin tưởng. |
Its name, which means "mountain of the spirit", comes from the Sanskrit word manasa, meaning "intellect" or "soul". Tên của nó, có nghĩa là "Núi của Trời", bắt nguồn từ tiếng Phạn Manasa, có nghĩa là "trí tuệ" hay "linh hồn". |
George does not share Sheldon's intellect, sometimes leading others, especially Meemaw, to doubt him being Sheldon's father. Dù thường đưa ra những lời khuyên đầy lý trí, George không phải là thành viên thông minh nhất của gia đình, dẫn tới các thành viên khác, đặc biệt là Meemaw, nghi ngờ rằng ông không phải là cha của Sheldon. |
But I know when we watched the debate at that time, there were emotions that blocked people's ability to get this man's intellect and capacity. Nhưng tôi biết khi chúng ta xem cuộc tranh luận ( tranh cử ) hôm đó, đã có những xúc cảm khóa chặt lại khả năng của con người cảm nhận được tài trí và khả năng của người đàn ông này. |
In his book Renesance rozumu (Renaissance of Intellect), he comments on the suffering and the steadfastness of Witnesses imprisoned for their neutrality. Trong sách Renesance rozumu (Phục hưng trí tuệ), ông bình luận về sự đau khổ và sự bền chí của các Nhân-chứng đã bị tù vì sự trung lập của họ. |
He modestly spoke that way so that his hearers would know that what he said was coming from Jehovah and was not the product of his own intellect or wisdom. —John 8:28. Ngài khiêm tốn nói theo cách như thế để người nghe biết rằng ngài nói những điều đến từ Đức Giê-hô-va, chứ không phải từ trí tuệ hoặc sự khôn ngoan của chính mình.—Giăng 8:28. |
Himmler's organised, bookish intellect served him well as he began setting up different SS departments. Khả năng tổ chức, trí tuệ ham học hỏi đã giúp ích cho Himmler khi ông bắt đầu thiết lập các phòng ban SS khác nhau. |
Or look at it in fragments, as the physical, the emotional - you know - love and intellect? Hay nhìn nó trong những mảnh vỡ, như thuộc vật chất, thuộc cảm xúc – bạn biết không – mảnh tình yêu và mảnh trí năng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intellect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intellect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.