insufficient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insufficient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insufficient trong Tiếng Anh.
Từ insufficient trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đủ, bất túc, không đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insufficient
không đủadjective A person may speak with insufficient volume because of having a weak voice. Một người có thể nói không đủ nghe vì giọng yếu. |
bất túcadjective |
không đầy đủadjective Here, what you see is a picture that shows insufficient democracy. Ở đây, những gì bạn nhìn thấy là một hình ảnh của nền dân chủ không đầy đủ. |
Xem thêm ví dụ
The case threatened to reinstate the Philippines to the Financial Action Task Force on Money Laundering blacklist of countries that made insufficient efforts against money laundering. Vụ này cũng đe doạ việc Philippines bị đưa trở lại danh sách đen của các nước không nỗ lực hiệu quả chống lại rửa tiền bởi Nhóm Đặc nhiệm Hành động Tài chính về Rửa tiền. |
At some point there is insufficient underground pressure to force the oil to the surface. Trong suốt thời gian sử dụng giếng dầu, áp suất giảm và có khi không có đủ áp suất ngầm để đưa dầu lên bề mặt. |
For those whose blood pressure is less, the evidence is insufficient to recommend for or against screening. Đối với những người có huyết áp thấp hơn, bằng chứng không đủ để khuyến cáo hoặc chống lại sàng lọc. |
The World War I-era Bristol Fighter had done well with a rear gunner firing a rifle-caliber machine gun, but by World War II, this was insufficient to deter the eight-gun fighters facing the Bf 110. Chiếc Bristol Fighter thời Thế Chiến thứ Nhất đã hoạt động tốt với một xạ thủ phía sau bắn một súng máy có cỡ nòng súng trường, nhưng đến Thế Chiến II, điều này không đủ để ngăn chặn những chiếc máy bay tiêm kích gắn tám súng máy đối đầu cùng chiếc Bf 110. |
Tian Qi Zhu, a wheat expert at the Shandong Agricultural University, said on 7 March that "xcept for some areas up in the hill region of Shandong where there is still insufficient water, I would say the drought is under control. Ngày 7 tháng 3, Tian Zhu Qi, một chuyên gia về lúa mì tại Đại học Nông nghiệp Sơn Đông, cho biết rằng "trừ cho một số khu vực trong khu đồi của Sơn Đông vẫn thiếu nước, tôi cho rằng cơn hạn hán vẫn trong tầm kiểm soát. |
In the winter 2015–2016, extreme temperatures were again recorded and the previous summer's drought lead to insufficient hay fodder reserves for many herders which is creating another ongoing loss of livestock. Vào mùa đông 2015–2016, nhiệt độ lạnh khắc nghiệt đã được ghi nhận lại và hạn hán vào mùa hè trước đó đã dẫn đến lượng dự trữ thức ăn thiếu thốn với nhiều người chăn nuôi đang tạo ra một sự mất mát liên tục trong chăn nuôi. |
Here, what you see is a picture that shows insufficient democracy. Ở đây, những gì bạn nhìn thấy là một hình ảnh của nền dân chủ không đầy đủ. |
After graduating from university, Sarkozy entered Sciences Po, where he studied between 1979 and 1981, but failed to graduate due to an insufficient command of the English language. Sau khi tốt nghiệp, Sarkozy theo học tại Institut d'Études Politiques de Paris (1979-1981), nhưng không qua nổi kỳ thi tốt nghiệp vì trượt môn Anh văn. |
If you have enabled MCF Data-Driven Attribution but don't meet this threshold, you will see a notification in the Model Explorer, ROI Analysis, and Model Comparison Tool reports alerting you that a Data-Driven model can't be generated due to insufficient data. Nếu đã bật Phân bổ theo hướng dữ liệu nhưng không đáp ứng được ngưỡng này, bạn sẽ thấy thông báo trong báo cáo Phân bổ cảnh báo bạn rằng không thể tạo mô hình Theo hướng dữ liệu do không đủ dữ liệu. |
The density insufficiency and the inevitable holes in the stereo data should then be filled in by using information from multiple images. Sự thiếu hụt mật độ và các lỗ hổng không thể tránh khỏi trong dữ liệu âm thanh nổi nên được lấp đầy bằng cách sử dụng thông tin từ nhiều hình ảnh. |
File content errors occur when the content of the file is incorrectly formatted, for example when there are insufficient cells in a given row (fewer columns than in the header), or when the data in a given cell is not formatted correctly. Xảy ra lỗi nội dung tệp khi nội dung của tệp không được định dạng đúng, ví dụ: khi không có đủ ô trong một hàng nhất định (ít cột hơn trong tiêu đề) hoặc khi dữ liệu trong một ô nhất định không được định dạng đúng. |
In December, Jackson was reinforced by Brig. Gen. William W. Loring and 6,000 troops, but his combined force was insufficient for offensive operations. Đến tháng 12, Jackson được tăng viện với 6.000 quân của chuẩn tướng William W. Loring, nhưng vẫn không đủ để tiến hành tác chiến công kích. |
But the socialists rejected the concessions as insufficient and tried to organise new strikes. Nhưng các nhà xã hội chủ nghĩa từ chối các nhượng bộ là không đủ và cố gắng tổ chức các cuộc đình công mới. |
Philips had concluded in an earlier discussion with US General Douglas MacArthur and Admiral Thomas C. Hart that his two capital ships were of insufficient strength to confront the Japanese. Philips từng đi đến kết luận trong một cuộc thảo luận trước đó với Đại tướng Douglas MacArthur và Đô đốc Thomas C. Hart rằng hai chiếc tàu chủ lực của ông không đủ mạnh để đối đầu với quân Nhật. |
The participation of the actors cannot be guaranteed, thus there are many cases known, where participation could only be insufficiently realized". Không thể đảm bảo được sự tham gia của các diễn viên. chỉ có thể được nhận ra không đủ ". |
A dissatisfied Montgomery sacked Bucknall for being insufficiently aggressive and replaced him with General Brian Horrocks. Montgomery đã sa thải Bucknall vì không tích cực và thay thế ông bằng Tướng Brian Horrocks. |
SPAAGs based on light tank chassis had poor maneuverability in difficult terrain, slow off-road speed and insufficient range in comparison with medium tanks and SPGs. SPAAG dựa trên khung gầm xe tăng hạng nhẹ có khả năng cơ động hạn chế trong địa hình khó khăn, làm chậm tốc độ và phạm vi không đủ so với xe tăng trung bình và Spgs. |
The African elephant nominally has Chadian governmental protection, but the implementation practices of the government (backed with certain EU help) have been insufficient to stem the slaughter by poachers. Voi châu Phi trên danh nghĩa bảo vệ chính phủ, nhưng sự thực thi của chính quyền (được hỗ trợ với sự giúp đỡ nhất định của EU) đã được chứng minh không đủ để ngăn chặn nạn săn bắn. |
A post-war assessment listed their weaknesses as: No director control for the guns The elevation of the main guns was insufficient Protection against torpedoes was weak The horizontal protection against plunging fire was weak The anti-aircraft defense was negligible They were coal-fired The organisation of the crew, the lighting and the method of transmitting orders were old-fashioned. Một đánh giá sau chiến tranh đã liệt kê những yếu kém của chúng như sau: Không có hệ thống kiểm soát hỏa lực cho các khẩu pháo Góc nâng của các khẩu pháo chính không thỏa đáng Bảo vệ chống ngư lôi yếu kém Việc bảo vệ ngang chống đạn pháo bắn tới yếu kém Bảo vệ phòng không thiếu sót Hệ thống động lực đốt than Tổ chức thủy thủ đoàn, phương thức chiếu sáng và truyền mệnh lệnh theo kiểu cũ. |
Later, given the press of tactical operations and the need to replace combat casualties, there was insufficient time to impart needed skills to individuals or to units, and lack of training remained the bane of FANK's existence until its collapse. Tiếp đó, do áp lực của các chiến dịch quân sự và nhu cầu bổ sung thương vong, người ta không có đủ thời gian để huấn luyện các kỹ năng cần thiết cho lính mới, và sự thiếu huấn luyện này sẽ tiếp tục là tai ương cho sự tồn tại của FANK cho tới khi nó sụp đổ. |
Providing it in the title or description is insufficient. Nếu bạn chỉ cung cấp bối cảnh trong tiêu đề hoặc phần mô tả thì chưa đủ. |
These concessions, however, seemed insufficient to a newly developing Czech commercial and industrial bourgeoisie. Tuy nhiên những sự nhượng bộ đó là không đủ để mang lại cơ hội phát triển công nghiệp và thương mại cho Séc. |
Rhodium has also been used for honors or to signify elite status, when more commonly used metals such as silver, gold or platinum were deemed insufficient. Rhodi đã từng được sử dụng như là biểu tượng cho danh dự hay sự giàu có, khi các kim loại quý khác được sử dụng phổ biến hơn như bạc, vàng hay platin được coi là chưa đủ. |
Similarly , pre-retirement homemaker widows are sometimes left with insufficient life insurance or other assets and , as a result , are also forced into low-paying jobs because they can't afford fulltime education to jumpstart a new career . Tương tự , những bà goá làm nội trợ trước khi về hưu thường bỏ bảo hiểm nhân thọ không đóng đủ phí và những tài sản khác và , như là kết quả tất yếu , cũng phải làm những công việc lương thấp vì họ không thể có đủ điều kiện đi học đầy đủ để bắt đầu tìm một công việc mới . |
It is commonly understood that long transaction chains, lack of transparency, lack of standards, and insufficient access to markets for products has perpetuated low incomes in predominantly agrarian economies. Người ta thường hiểu rằng các chuỗi giao dịch dài, thiếu minh bạch, thiếu tiêu chuẩn và không đủ khả năng tiếp cận thị trường cho các sản phẩm đã kéo dài thu nhập thấp ở các nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insufficient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insufficient
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.