inscribed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscribed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscribed trong Tiếng Anh.

Từ inscribed trong Tiếng Anh có nghĩa là nội tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscribed

nội tiếp

adjective

Xem thêm ví dụ

The area was inscribed during the 28th session of the World Heritage Committee in 2004 under cultural criteria ii, iii and iv.
Khu vực đã được công nhận là di sản trong phiên họp thứ 28 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 2004 theo tiêu chuẩn văn hóa ii, iii và iv.
Each territory is represented by a prisoner, his hands tied behind his back and bearing a shield upon which the name of his land or people is inscribed.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
In March 2009 it was nominated as a tentative site for UNESCO's World Heritage Site program, and in July 2017 it was officially inscribed as a UNESCO World Heritage Site as part of a transnational extension of the W-Arly-Pendjari Complex.
Vào tháng 3 năm 2009, nó đã được đề cử là di sản dự kiến của UNESCO, và vào tháng 7 năm 2017, nó được chính thức công nhận là Di sản thế giới như là là một phần mở rộng để tạo thành một di sản xuyên quốc gia của Tổ hợp W-Arly-Pendjari.
On the barrel of the gun is inscribed the Latin phrase non-timebo mala, meaning "I will fear no evil".
Trên nòng súng có dòng chữ La-tinh "non timebo mala" nghĩa là "Ta không sợ ma quỷ".
He had composed an account of his achievements, the Res Gestae Divi Augusti, to be inscribed in bronze in front of his mausoleum.
Ông đã viết lại những điều mà ông đã đạt được, với tựa là Res Gestae Divi Augusti, được khắc vào bản đồng trước lăng mộ của ông.
At Cape Irizaki (Yonagunian language: Irinzati) on the western edge of the island, there is a monument inscribed with the words: “The westernmost point in Japan.”
Tại Mũi Irizaki (tiếng Yonaguni: Irinzati) ở cưc]j tây của hòn đảo, có một bia kỉ niệm ghi dòng chữ: "Điểm cực tây tại Nhật Bản."
The length of his reign is indicated by a wine jar inscribed with the king's prenomen found in Amenhotep II's funerary temple at Thebes; it is dated to this king's highest known date—his Year 26—and lists the name of the pharaoh's vintner, Panehsy.
Độ dài vương triều của ông được xác định bởi một bình rượu có mang prenomen của nhà vua được tìm thấy trong ngôi đền tang lễ của Amenhotep II tại Thebes; và trên đó có ghi niên đại của vị vua này cao nhất được biết là năm thứ 26 cùng danh sách tên của người cung cấp rượu cho pharaon, Panehsy.
In recognition of the unique cultural significance of these monuments, UNESCO inscribed the Royal Palaces of Abomey under the List of World Heritage Sites in 1985 under Culture – Criteria IV.
Để ghi nhận những giá trị độc đáo, UNESCO đã công nhận Cung điện hoàng gia ở Abomey là Di sản thế giới vào năm 1885, theo tiêu chuẩn (iv).
Besides the mummy Schiaparelli also found funerary items including a fragment of her coffin, leather sandals, and fragments of a piece of linen inscribed with some 20 chapters of the Book of the Dead.
Bên cạnh xác ướp, Schiaparelli còn tìm thấy các vật phẩm tang lễ bao gồm một mảnh vỡ thuộc cỗ quan tài của bà, dép da, và những đoạn rời của một mảnh vải lanh có viết 20 chương thuộc Quyển sách của cái chết.
Other vessels which bore the names and titles of Thutmose I had also been inscribed by his son and successor, Thutmose II, as well as fragments of stone vessels made for Hatshepsut before she herself became king as well as other vessels which bore her royal name of 'Maatkare' which would have been made only after she took the throne in her own right.
Một chiếc bình khác còn mang tên và tước hiệu của Thutmose I cũng đã được chạm khắc bởi người con trai và là người kế vị của ông, Thutmose II, ngoài ra còn có mảnh vỡ của chiếc bình đá được làm cho Hatshepsut trước khi bà trở thành pharaon và một chiếc bình đá khác có mang tên hoàng gia của bà 'Maatkare' mà sẽ chỉ được làm sau khi bà đã lên ngôi vua.
The records of the king's actions are inscribed in Weshptah's tomb itself and emphasize Neferirkare's humanity towards his subjects.
Ghi chép về những việc làm của nhà vua đã được khắc lại trong chính ngôi mộ của Weshptah và đề cao lòng nhân đạo của Neferirkare đối với thần dân của ông.
Inscribed in his book For all eternity.
muốn danh mình được ghi trong sách Cha đến muôn đời.
On June 22, 2014, the UNESCO World Heritage Committee inscribed Poverty Point as a World Heritage Site at its meeting in Doha, Qatar.
Ngày 22 tháng 6 năm 2014, UNESCO đã được phê chuẩn Poverty Point trở thành một di sản thế giới tại hội nghị thường niên của mình ở Doha, Qatar.
The nomen of Sheshi is inscribed on over two hundred scarab seals, which constitute the sole attestations of his reign.
Tên nomen của Sheshi được khắc trên hai trăm con dấu hình bọ hung, mà tạo thành những sự chứng thực duy nhất cho triều đại của ông.
Lauer and Firth relied on the "heretic Peribsen" theory to explain the enormous quantity of stone vessels inscribed with the name of First and Second dynasty kings found beneath Djoser's pyramid in bags bearing seals of Khasekhemwy and Djoser.
Lauer và Firth đã dựa vào lý thuyết "Peribsen dị giáo" này để giải thích về việc lý do tại sao một số lượng lớn những chiếc bình đá chạm khắc tên của vị vua thuộc triều đại thứ nhất và thứ hai lại được tìm thấy bên dưới kim tự tháp của Djoser, chúng nằm trong những chiếc túi với ấn dấu của Khasekhemwy và Djoser.
For her service, Beauty was awarded the PDSA Pioneer Medal, an award normally given to people, and a silver medal inscribed "For Services Rendered" by the Deputy Mayor of Hendon, and was given the Freedom of Holland Park.
Với sự phục vụ của mình, Beauty đã được trao tặng Huân chương Tiên phong PDSA, một giải thưởng thường được trao cho mọi người và một huy chương bạc được ghi là "Vì dịch vụ được Hoàn đáp" của Phó Thị trưởng Hendon, và được trao tặng giải thưởng Freedom của Công viên Hà Lan.
The same statue with the name Webensenu on it is also inscribed with the name of prince Nedjem, who is otherwise unattested.
Bức tượng mà có tên của Webensenu trên đó cũng ghi tên của hoàng tử Nedjem.
It is part of a UNESCO World Heritage Site, Rainforests of the Atsinanana, inscribed in 2007 and consisting of 13 specific areas located within eight national parks in the eastern part of Madagascar.
Đây là một phần của Rừng mưa Atsinanana, một di sản thiên nhiên thế giới UNESCO được công nhận năm 2007 và gồm 13 vùng riêng biệt nằm trong tám vườn quốc gia ở phía đông Madagascar.
However, all three names readable on the inscribed ossuary were common in the first century.
Tuy nhiên, cả ba tên khắc đọc được trên cái tiểu đều thông thường trong thế kỷ thứ nhất.
It has also been known as the "Portal to the Pacific", a phrase inscribed on the arches of the tunnel leading westward into the city from the Interstate 90 floating bridge over Lake Washington.
Ngoài ra thành phố còn có tên khác nữa là "Portal to the Pacific", cụm từ ám chỉ những đường hầm hướng về phía tây bắt nguồn từ cây cầu trên hồ Washington ở Quốc lộ 90.
The first sites from the region were inscribed at the 15th session of the World Heritage Committee in 1991.
Các địa danh đầu tiên trong khu vực được công nhận là Di sản thế giới tại phiên họp thứ 15 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 1991.
What words are inscribed on a wall at the United Nations plaza, and what is their source?
Những lời nào được khắc trên một bức tường ở quảng trường Liên Hiệp Quốc, và những lời ấy trích ra từ đâu?
The crater Regnault on the Moon is named after Regnault, and his name is one of the 72 names inscribed on the Eiffel Tower.
Một miệng núi lửa trên mặt trăng được đặt tên theo Regnault và tên của ông là một trong số 72 tên ghi trên Tháp Eiffel.
A Dutch Reformed church in Paarl used to have a cornerstone on which were inscribed the words JEHOVAH JIREH (“Jehovah Will Provide”).
Một nhà thờ Cải cách Hòa Lan ở Paarl trước đây có một viên đá đặt nền, trên đó có khắc những chữ GIÊ-HÔ-VA DI-RÊ (“Đức Giê-hô-va sẽ cung cấp”).
A date is inscribed underneath.
Bên dưới có ghi ngày

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscribed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.