inquest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inquest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquest trong Tiếng Anh.
Từ inquest trong Tiếng Anh có nghĩa là cuộc điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inquest
cuộc điều tranoun There'll be an inquest, I suppose? Chắc là sẽ có một cuộc điều tra hả? |
Xem thêm ví dụ
A member, or members, of that family had served on the initial coroner's inquest jury, which had recommended that Stinney be prosecuted. Một hoặc nhiều thành viên trong gia đình đó đã phục vụ trong ban hội thẩm cái chết bất thường ban đầu của người điều tra viên, đã đề nghị Stinney bị truy tố. |
On 8 January 2013, a second inquest confirmed that Winehouse died of accidental alcohol poisoning. Vào ngày 8 tháng 1 năm 2013, kết luận thứ hai đã được xác nhận rằng Winehouse đã mất do ngộ độc rượu. |
At a fourth inquest held on 12 June 2012, Coroner Elizabeth Morris delivered her findings that Azaria Chamberlain had been taken and killed by a dingo. Tại một cuộc điều tra thứ 4 tổ chức ngày 12 tháng 6 năm năm 2012, điều tra viên Elizabeth Morris giao kết quả của mình Azaria Chamberlain đã bị chó dingo giết chết và một giấy chứng tử đã được sửa đổi đã được ban hành ngay lập tức. |
Based on Thalun's revenue inquest in 1635, the Irrawaddy valley's population was estimated to be around 2 million. Dựa trên các cuộc điều tra năm 1635 của Thalun, dân số của vương quốc được ước tính là khoảng 2 triệu người. |
An inquest headed by Lord Justice Scott Baker into the deaths of Diana and Fayed began at the Royal Courts of Justice, London, on 2 October 2007, a continuation of the inquest that began in 2004. Một cuộc điều tra của thẩm phán Scott Baker về cái chết của Diana và Dodi bắt đầu tại Toà án Tư pháp Hoàng gia, Luân Đôn, ngày 02 tháng 10 năm 2007, là sự tiếp nối của cuộc điều tra bắt đầu từ năm 2004. |
The High Septon has called for an inquest, not a trial. Đại Tư Tế chỉ yêu cầu một cuộc chất vấn, không phải xét xử. |
The second purpose of the inquest was to establish what land and rights the crown had lost during the reign of Henry III. Mục đích thứ hai của các cuộc điều tra là để thiết lập lại những vùng đất và quyền lực của ngôi vua đã mất dươi thời Henry III.. |
A third inquest was conducted in 1995, which resulted in an "open" finding. Một cuộc điều tra thứ ba được tiến hành vào năm 1995, kết quả là một phát hiện "mở". |
In 2004, the inquest was reopened and, after a 64-day inquest hearing, the jury ruled that Maddison had been unlawfully killed by the "application of a nerve agent in a non-therapeutic experiment". Vào năm 2004, cuộc điều tra được khơi lại, và sau 64 ngày, thẩm phán tuyên bố rằng Maddison bị giết chết một cách phạm pháp bởi tác dụng của chất độc thần kinh này trong buổi thử nghiệm. |
She remembered the names Jacko and Horace Bonepenny from the inquest. Cô ấy vẫn nhớ cái tên Jacko và Horace Bonepenny trong cuộc điều tra. |
"Family demands coroner's inquest in teen's gym mat death", CNN. "Family demands coroner's inquest in teen's gym mat death", CNN. ngày 22 tháng 10 năm 2013. |
If I can clear an Internal Affairs homicide inquest. Nếu cháu có thể trình bày rõ với Cơ Quan Nội Vụ... về mấy vụ giết người đó. |
This last measure was done in preparation for an extensive inquest covering all of England, that would hear complaints about abuse of power by royal officers. Những biện pháp cuối cùng để thi hành để chuẩn bị cho cuộc điều tra rộng khắp nước Anh, ông có thể lắng nghe những lời phàn nàn với chuyện các quan chức triều đình lạm quyền. |
The findings of the inquest were broadcast live on television—a first in Australia. Những phát hiện của cuộc điều tra đã được phát sóng trực tiếp trên truyền hình đầu tiên ở Úc. |
A legal inquest started immediately after the first five bodies were found. Một cuộc điều tra pháp lý bắt đầu ngay lập tức sau khi tìm thấy các năm thi thể đầu tiên. |
After an inquest, Arthur Balfour remarked, "He and a photographer were both risking valuable lives. Arthur Balfour đã hỏi, "Ông ấy và nhà nhiếp ảnh cả hai đều đang tiêu phí các tính mạng đáng giá. |
Ten days after his death an inquest was held in secret which returned a verdict of misadventure. 10 ngày sau cái chết của ông, một cuộc điều tra đã nắm giữ bí mật, thứ mà đã tiếp diễn trở lại cùng kết luận tai nạn bất ngờ. |
An initial inquest held in Alice Springs supported the parents' claim and was highly critical of the police investigation. Một cuộc điều tra ban đầu được tổ chức ở Alice Springs đã ủng hộ cho tuyên bố của cha mẹ cô bé về nguyên nhân cái chết và rất quan trọng của điều tra của cảnh sát. |
That same morning an inquest was held at the Cat and Bagpipes public house on the corner of Downing Street and a verdict of wilful murder was returned. Đó là buổi sáng cùng một cuộc điều tra đã được tổ chức tại Cát và nhà công cộng Bagpipes trên góc của Downing Street và một phán quyết của vụ giết người có chủ ý được trả lại. |
Subsequently, after a further investigation and a second inquest held in Darwin, Lindy Chamberlain was tried for murder, convicted on 29 October 1982 and sentenced to life imprisonment. Sau đó, sau khi một cuộc điều tra thêm và cuộc điều tra thứ hai được tổ chức ở Darwin, Lindy Chamberlain đã bị xử tội giết người, bị kết án ngày 29 tháng 10 năm 1982 và bị kết án tù chung thân. |
The President of Honduras, Porfirio Lobo Sosa, has demanded a full inquest into the disaster. Tổng thống Honduras Porfirio Lobo Sosa yêu cầu điều tra đầy đủ về tai họa. |
The Hong Kong government appointed then-Court of First Instance judge Kemal Bokhary to conduct an inquest into the disaster. Chính phủ Hồng Kông đã chỉ định Thẩm phán Tòa sơ thẩm Kemal Bokhary tiến hành một cuộc điều tra vào thảm họa này. |
She was released when a piece of Azaria's clothing was found near a dingo lair, and new inquests were opened. Bà đã được tha khi một mảnh quần áo Azaria đã được tìm thấy trong một hang ổ chó dingo. |
During a parliamentary inquest in July 2007, Olmert flatly denied these accusations. Trong một cuộc điều tra của nghị viện tháng 7 năm 2007, Olmert dứt khoát phủ nhận các cáo buộc này. |
There'll be an inquest, I suppose? Chắc là sẽ có một cuộc điều tra hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inquest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.