innocuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innocuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innocuous trong Tiếng Anh.
Từ innocuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có hại, vô hại, không độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innocuous
không có hạiadjective |
vô hạiadjective You put your knife with a fork and a spoon and it looks innocuous. Anh để con dao chung với muỗng nĩa để trông như có vẻ vô hại. |
không độcadjective |
Xem thêm ví dụ
Simple, innocuous events for many. Đối với nhiều người, đó chỉ là những điều bình thường. |
Most of them are innocuous, but there are a couple of them that, um... I think you need to see. Hầu hết chúng đều vô nghĩa, nhưng có vài tấm mà... tôi nghĩ cô nên xem qua. |
Later in his poem, Manilius describes the astrological influence of Ophiuchus, when the constellation is in its rising phase, as one which offers affinity with snakes and protection from poisons, saying "he renders the forms of snakes innocuous to those born under him. Sau đó trong bài thơ của ông, Manilius mô tả các ảnh hưởng của chiêm tinh của Ophiuchus, khi chòm sao đang trong giai đoạn tăng của nó, là một trong đó cung cấp các mối quan hệ với những con rắn và bảo vệ khỏi các chất độc, nói rằng "ông ám chỉ rằng hình thức của những con rắn vô hại với những người sinh ra dưới quyền ông. |
In the latter case, innocuous sodium silicates are generated. Cuối cùng các muối natri silicat vô hại được tạo ra. |
Often nearby sites owned by the same company or which are nearby and have been reclaimed, levelled or filled are also contaminated even where the current land use seems innocuous. Các vị trí lân cận gần đó thuộc sở hữu của cùng một công ty hoặc gần đó đã được khai hoang, san bằng hoặc đổ đầy cũng bị ô nhiễm ngay cả khi việc sử dụng đất hiện tại dường như vô hại. |
" Little did he know that this simple, seemingly innocuous act would lead to his imminent death. " " Anh ta không hề biết là cử chỉ đơn giản tầm thường đó... sẽ đưa mình đến cái chết rất gần kề. " |
We live in a world in which the most culturally innocuous symbols, like the falafel, can be misunderstood because of baggage, and where religion can be twisted and purposefully made where it's not supposed to be by others. Ta sống ở thế giới mà biểu tượng văn hóa vô hại nhất như falafel có thể bị hiểu lầm vì cảm tính, nơi tôn giáo có thể bị kẻ khác xuyên tạc và cố tình tạo ra nơi không nên có. |
For a moment, it sits there innocuously. Trong một thời điểm, nó ngồi đó một cách kín đáo. |
If you saw it from a distance, the sinkhole seemed innocuous – like an overgrown mud puddle just starting to dry out. Nhìn từ xa thì hố trông không có gì nguy hiểm – giống một bãi bùn rộng ngày càng khô hạn nước. |
What About Innocuous Customs? Còn những phong tục có vẻ vô hại thì sao? |
You put your knife with a fork and a spoon and it looks innocuous. Anh để con dao chung với muỗng nĩa để trông như có vẻ vô hại. |
And oddly, the most notable letter of rejection I ever received came from Walt Disney World, a seemingly innocuous site. Và thật kỳ quặc, lá thư từ chối đáng nhớ nhất mà tôi từng nhận lại đến từ Walt Disney, một nơi tưởng như vô thưởng vô phạt. |
I wanted to show you the ways, innocuous as they seem, in which we're incorporating what we've learned about girls -- their desires to experience greater emotional flexibility, and to play around with the social complexity of their lives. Tôi muốn chỉ cho bạn con đường, vô thưởng vô phạt, con đường mà chúng ta đã kết hợp những gì tìm hiểu được về con gái -- khát vọng trải nghiệm những cung bậc cảm xúc đa dạng hơn, và chơi đùa cùng với sự phức tạp xã hội của cuộc sống. |
Why spend so much time searching for potential calamities in innocuous activities? Vậy tại sao lại dành nhiều thời gian tìm kiếm nguy cơ tiềm tàng trong hoạt động vô hại này? |
Not all of Genoa's merchandise was so innocuous, however, as medieval Genoa became a major player in the slave trade. Không phải tất cả hàng hóa của Genova đều vô hại, tuy nhiên Genoa thời Trung Cổ đã trở thành một đối tác lớn trong việc buôn bán nô lệ. |
Seldon was severely criticized and mocked in the popular press for seemingly collapsing to innocuous punches from Tyson. Seldon đã bị chỉ trích nặng nề và chế giễu trên báo chí phổ biến cho dường như sụp đổ để đấm vô thưởng vô phạt từ Tyson. |
(Hebrews 5:14) When we manifest a kind heart full of love for our fellowman, we will react appropriately when faced with innocuous customs. Khi tỏ một tấm lòng nhân từ đầy yêu thương đối với người đồng loại, chúng ta sẽ phản ứng một cách thích hợp khi đối diện với những phong tục có vẻ vô hại. |
Innocuous or Dangerous? Vô hại hay nguy hiểm? |
Richard Gunde notes that unlike apocalyptic groups in the West, Falun Gong does not fixate on death or the end of the world, and instead "has a simple, innocuous ethical message". Richard Gunde lưu ý rằng không giống như các nhóm khải huyền ở phương Tây, Pháp Luân Công không ám chỉ đến cái chết hay sự kết thúc của thế giới, thay vì "một thông điệp đạo đức đơn giản, vô thưởng vô phạt". |
The latex is poisonous in the Euphorbioideae, but innocuous in the Crotonoideae. Nhựa mủ này là độc hại ở phân họ Euphorbioideae, nhưng lại không độc ở phân họ Crotonoideae. |
Or an innocuous-looking e-mail, once opened, may explode into a pornographic picture designed in such a way as to make exiting from it difficult. Hoặc một e-mail có vẻ vô hại, nhưng một khi mở ra, có thể xuất hiện hình ảnh khiêu dâm được lập trình theo cách mà người xem khó thoát ra được. |
Since thallium(I) sulfate is a simple powder with indistinctive properties, it can easily be mistaken for more innocuous chemicals. Tali(I) sunfat, là một loại bột đơn giản với các tính chất không rõ ràng, nó có thể dễ dàng bị nhầm lẫn với các hóa chất vô hại. |
To illustrate these mindsets in action, I'm going to take you back to 19th-century France, where this innocuous-looking piece of paper launched one of the biggest political scandals in history. Để minh họa cho những hoạt động tư duy, tôi sẽ đưa các bạn quay về nước Pháp thế kỉ 19, là nơi mà mảnh giấy tưởng chừng vô hại này lại gây ra một trong những vụ bê bối chính trị lớn nhất lịch sử. |
“Any subject you choose, no matter how seemingly innocuous, has the potential for alienating the interviewer.” Bất kể chủ đề nào bạn chọn, mặc dù có vẻ vô hại, cũng rất có thể “đụng chạm” tới nhà tuyển dụng”. |
A similar practice used among ticket re-sellers is to list an item as an online auction (such as eBay) - most commonly an innocuous item such as a collector’s card - and give the tickets as a bonus to the winning bidder; thereby not actually selling tickets in order to circumvent ticket laws. Một thực tế tương tự được sử dụng giữa những người bán lại vé là liệt kê một mặt hàng dưới dạng đấu giá trực tuyến (như eBay) - phổ biến nhất là một mặt hàng vô hại như thẻ nhà sưu tập - và tặng vé như một phần thưởng cho nhà thầu trúng thầu; do đó không thực sự bán vé để lách luật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innocuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới innocuous
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.