injusticia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ injusticia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injusticia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ injusticia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bất công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ injusticia
Bất côngnoun La única vía para corregir una injusticia es a través de la lucha armada. Con đường duy nhất để sửa sai sự bất công là dùng hành động vũ trang. |
Xem thêm ví dụ
No obstante, lo anterior palidece ante las injusticias que se ejecutaron contra Jesucristo. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
15 El acusado tiene derecho, en todos los casos, a la mitad del consejo para prevenir insulto o injusticia. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
A las víctimas se les dio la oportunidad de sentarse a la mesa bajo el liderazgo de la Comisión de Amnistía donde expresaron la gran injusticia que sufrieron cuando la comisión los ignoró y en su lugar facilitaron la reinserción de los perpetradores de la guerra. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
El precursor abrió el libro Enseña en el capítulo 1 y le leyó el párrafo 11, bajo el subtítulo “¿Cómo se siente Dios cuando padecemos injusticias?”. Anh tiên phong mở chương 1 của sách Kinh Thánh dạy và đọc cho bà ấy nghe đoạn 11, với tiểu tựa “Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về sự bất công mà chúng ta gặp phải?” |
22 ¿Y qué se puede decir de otras injusticias que ahora causan tanto sufrimiento? 22 Về những điều bất công khác hiện đang gây đau khổ biết bao cho con người thì sao? |
En lo que respecta a los restantes de Israel, no harán injusticia, ni hablarán mentira, ni se hallará en su boca una lengua mañosa; porque ellos mismos se apacentarán y realmente se echarán estirados, y no habrá nadie que los haga temblar”. (Sofonías 3:12, 13.) Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Y, aunque vivimos en un mundo lleno de mentiras e injusticias, debemos alegrarnos con la verdad, decir la verdad y pensar en cosas que sean verdad (1Co 13:6; Flp 4:8). Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8. |
La historia de la humanidad ha estado siempre marcada por la guerra, la injusticia, la opresión y el sufrimiento. Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ. |
Y, ¿no son dichos rasgos los factores que potencian las injusticias del mundo? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
Al mismo tiempo, puedo declarar enfáticamente que, gracias a la expiación de Jesucristo, al final, en el esquema eterno de las cosas, no habrá injusticia. Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công. |
En el siglo III, la injusticia social y los elevados impuestos provocaron levantamientos entre los campesinos. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
¡Qué triste es que la gente odie a los siervos de Jehová por no abrazar el estilo de vida de una sociedad plagada de corrupción, injusticia y violencia, gobernada por Satanás! Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo. |
Mi rabia a la injusticia encerada caliente, como lo peor que hay. Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố. |
Todos sabemos de fieles seguidores de Cristo que sufren tragedias e injusticia; Jesucristo mismo sufrió más que nadie. Tất cả chúng ta đều biết về các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô đã phải chịu đựng những thảm họa và bất công—chính Chúa Giê Su Ky Tô đã phải chịu đựng nhiều hơn bất cứ ai. |
Le ayudará a aguantar las injusticias de este inicuo sistema. Hy vọng đó sẽ giúp bạn chịu đựng những sự bất công của hệ thống hung ác này. |
¿Te he dicho que me horrorizaba la injusticia? Mình đã bảo cậu là mình ghê sợ sự bất công phải không? |
Y es más, a veces puede silenciar las voces de las personas directamente afectadas por la injusticia, cuyas necesidades deben de ser escuchadas. Và một điều nữa, đôi khi nó còn át đi tiếng nói của người bị ảnh hưởng trực tiếp bởi bất công người cần được lắng nghe nhất. |
¿Ha perdido la fe debido a las injusticias que ve a su alrededor o a la hipocresía de las iglesias? Phải chăng họ mất niềm tin nơi Đức Chúa Trời vì thấy sự bất công trên thế giới hoặc sự giả hình trong các tôn giáo? |
Si demostramos una actitud de espera, nos haremos eco de la firme convicción del apóstol Pablo: “¿Hay injusticia con Dios? (Rô-ma 12:19) Nếu có thái độ chờ đợi, chúng ta sẽ có cùng niềm tin vững chắc mà sứ đồ Phao-lô đã bày tỏ: “Có sự không công-bình trong Đức Chúa Trời sao? |
En ocasiones, puede que hasta nos demos cuenta de que, después de todo, no hemos sido víctimas de ninguna injusticia. Trong một số trường hợp, có thể cuối cùng chúng ta nhận ra mình không phải là nạn nhân của sự bất công. |
Al mismo tiempo abrí los ojos a la injusticia social que me rodeaba. Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh. |
En su informe también señaló que, debido a la pobreza mundial, las continuas injusticias sociales y la sobreexplotación de los recursos naturales, nuestra sociedad podría sufrir “una crisis ambiental, social y de seguridad” tras otra. Bản báo cáo của viện môi trường có uy tín ấy cũng cho biết sự nghèo khổ trên toàn cầu, tình trạng bất công tiếp diễn và nạn lạm dụng tài nguyên môi trường có thể khiến xã hội phải đối phó với “hết khủng hoảng này đến khủng hoảng khác về môi trường, xã hội và an ninh”. |
¿VEREMOS algún día el fin de las injusticias y el sufrimiento? CÓ BAO GIỜ chúng ta được thấy bất công và đau khổ chấm dứt không? |
Cada vez que se le responsabiliza de las injusticias, se está profanando, o ensuciando, su nombre. Khi loài người đổ lỗi cho Đức Giê-hô-va về sự bất công thì họ “nói phạm”, hay làm hoen ố, danh ngài. |
• ¿Cómo acabará Jehová con la injusticia que existe en la Tierra? • Đức Giê-hô-va sẽ giải quyết sự bất công trên đất như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injusticia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới injusticia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.