inhame trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inhame trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhame trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inhame trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là khoai lang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inhame
khoai langnoun Comíamos inhame de manhã, amassávamos inhame à tarde e comíamos mais inhame à noite. Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang. |
Xem thêm ví dụ
Nosso alimento básico era inhame. Thực phẩm chính trong nhà là khoai lang. |
Acrescente a isso um luau polinésio repleto de abacaxi fresco, poi (prato à base de inhame), salmão lomilomi (preservado em salmoura e temperado com tomate e cebola) e, é claro, kalua pig (porco embrulhado em folhas de bananeira e assado num buraco no chão), e o quadro está quase completo. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
Ninguém vai pedir-lhe que leia um inhame.” Con không cần phải biết đọc mới trồng được khoai”. |
Olha para ela ali, com aqueles inhames... Xem cô ta đứng đó với mớ khoai lang kìa. |
A minha mãe mandava inhames e arroz, e as nossas roupas velhas para a família dele. Mẹ tôi cho nhà cậu ta khoai lang và gạo và quần áo cũ. |
Para evitar apodrecimento e bolor, a vela inteira fica de molho num líquido extraído de uma planta parecida com a beterraba, da família do inhame. Để tránh mục nát và ẩm mốc, khi may xong, buồm được nhúng vào một chất lỏng lấy từ một loại cây thuộc họ khoai lang trông giống như rễ cây củ cải. |
Quem quer uns inhames? Ai muốn chút khoai lang nào? |
Certa ocasião, quando meu pai se recuperou duma terrível doença, o oráculo disse a ele que, como agradecimento pela recuperação, ele devia sacrificar um bode, inhames, nozes de cola e bebida alcoólica ao falecido pai. Có lần cha qua khỏi một cơn bệnh ngặt nghèo, ông thầy bói bảo cha cúng cho ông nội một con dê, khoai lang, hột đậu Kô-la và rượu để tỏ lòng biết ơn. |
Nossa família sustentava-se por cultivar e vender inhame, mandioca e noz-de-cola. Gia đình chúng tôi sinh sống bằng nghề trồng và bán khoai lang, khoai mì và hạt côla. |
Na colheita anual do inhame, homens e meninos se jogam de torres de madeira de 20 metros a 30 metros de altura. Vào mùa thu hoạch khoai hàng năm, những người nam phải nhảy xuống từ các tháp gỗ cao 20 đến 30 mét. |
Caim ofereceu a Deus um sacrifício de grandes inhames, mas Deus não aceitou este sacrifício, porque não continha sangue. Ca-in dâng củ khoai mỡ to để làm của-lễ cho Đức Chúa Trời, tuy nhiên Đức Chúa Trời không chấp nhận bởi vì của-lễ đó không có máu. |
Construí um santuário para esse deus e oferecia regularmente a ele sacrifícios de inhame, azeite de dendê, moluscos, galinhas, pombos e vários outros animais. Tôi xây một cái am cho thần này và đều đặn cúng củ từ, dầu cọ, ốc, gà, bồ câu và các loài vật khác. |
Comíamos inhame de manhã, amassávamos inhame à tarde e comíamos mais inhame à noite. Chúng tôi ăn sáng khoai lang, ăn trưa khoai lang giã, và ăn tối lại khoai lang. |
Minha família tinha uma lavoura de inhame, bananas, mandioca e cacau. Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao. |
Quero comer inhame. Tôi muốn ăn khoai lang. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhame trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inhame
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.