infrastructure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infrastructure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infrastructure trong Tiếng Anh.
Từ infrastructure trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ sở hạ tầng, công trình hạ tầng xã hội, Hạ tầng cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infrastructure
cơ sở hạ tầngnoun (basic facilities, services and installations needed for the functioning of a community or society) I believe that what might solve the problem is infrastructure. Tôi tin điều có thể giải quyết vấn đề này là cơ sở hạ tầng. |
công trình hạ tầng xã hộinoun (fundamental facilities and systems serving a country, city, or other area) |
Hạ tầng cơ sở
|
Xem thêm ví dụ
The Rothschilds also played a significant part in the funding of Israel's governmental infrastructure. Nhà Rothschild cũng đóng 1 vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng nhà nước Israel. |
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
L. A. cut infrastructure costs associated with water management and urban heat island linking trees, people and technology to create a more livable city. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Despite being the country’s premier sea side destination, after decades of war and upheaval the town and its infrastructure remain very much disjointed and architecturally unimpressive. Mặc dù là điểm đến hàng đầu của đất nước, sau nhiều thập kỷ chiến tranh và biến động thị trấn và cơ sở hạ tầng của nó vẫn còn rất rời rạc và kiến trúc không ấn tượng. |
As he advised Australians to leave Japan , Foreign Minister Kevin Rudd said the main concern was over problems caused by the extensive damage to infrastructure . Khi khuyến cáo người Úc nên rời Nhật Bản , Bộ Trưởng Ngoại Giao Kevin Rudd nói quan ngại chính là các vấn đề xuất phát từ những thiệt hại trên phạm vi rộng đối với cơ sở hạ tầng |
She worked in various roles including as Director of Infrastructure, in 2000 for a period of one year. Bà đã làm việc trong nhiều vai trò khác nhau, bao gồm là Giám đốc Cơ sở hạ tầng, vào năm 2000 trong khoảng thời gian một năm. |
Local councils are responsible for functions delegated by the South Australian parliament, such as road infrastructure and waste management. Các chính quyền địa phương chịu trách nhiệm đối với các chức năng mà Nghị viện Nam Úc ủy quyền, như cơ sở hạ tầng đường bộ và quản lý chất thải. |
If we have a lot of shared genotypes, and a lot of shared outcomes, and a lot of shared lifestyle choices, and a lot of shared environmental information, we can start to tease out the correlations between subtle variations in people, the choices they make and the health that they create as a result of those choices, and there's open- source infrastructure to do all of this. Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này. |
Dell is investing $ 1 billion in its current fiscal year in new data centers , solution facilities and technologies designed to broaden its capabilities in such areas as cloud computing , virtualization and converged infrastructure . Dell đang đầu tư 1 tỷ USD trong năm tài chính hiện tại của hãng vào các trung tâm dữ liệu mới , các công nghệ và cơ sở giải pháp được thiết kế để mở rộng khả năng trong các lĩnh vực như điện toán đám mấy , ảo hoá và cơ sở hạ tầng tập trung . |
DSO identifies six key elements for its "high-tech ecosystem": large enterprises, start ups & medium-sized businesses, universities and an incubation centre, venture capital funds, a hi-tech infrastructure and government & business services. DSO xác định sáu yếu tố chính cho hệ sinh thái công nghệ cao: các doanh nghiệp lớn, các công ty khởi nghiệp và các doanh nghiệp vừa, trường đại học và trung tâm phát triển, quỹ đầu tư mạo hiểm, cơ sở hạ tầng công nghệ cao và các dịch vụ kinh doanh & chính phủ. |
Rea Vaya and MIO (BRT in Cali, Colombia, opened 2009) were the first two systems to combine full BRT with some services that also operated in mixed traffic, then joined the BRT trunk infrastructure. Rea Vaya và Mio (hệ thống BRT tại Cali, Colombia, khai trương năm 2009) là hai hệ thống BRT đầu tiên kết hợp đầy đủ các đặc điểm của BRT với một số dịch vụ hoạt động giao thông hỗn hợp, sau đó nhập vào cơ sở hạ tầng của BRT. |
[ Excerpts from " Myth and Infrastructure " ] [ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ] |
Following the collapse of the Ba'ath infrastructure in early 2003, local residents had elected a town council led by Taha Bidaywi Hamed, who kept the city from falling into the control of looters and common criminals. Sau khi nội bộ của tư tưởng Ba'ath vào đầu 2003, người dân địa phương đã bầu cử một hội đồng thành phố đứng đầu là Taha Bidaywi Hamed, người đã bảo vệ thành phố khỏi sự kiểm soát của bọn cướp và tội phạm. |
For the Linux kernel community, The Linux Foundation hosts their IT infrastructure and organizes conferences such as the Linux Kernel Summit and Linux Plumbers Conference. Với cộng đồng Linux kernel, The Linux Foundation tổ chức các cơ sở hạ tầng CNTT của mình và tổ chức các hội nghị như Linux Kernel Summit và Linux Plumbers Conference. |
During the 19th and 20th centuries, the city's infrastructure contributed to its success as a manufacturing center and defined its role as a worldwide hub for the textile industry. Trong các thế kỷ 19 và 20, cơ sở hạ tầng của thành phố góp phần vào sự thành công của nó như là một trung tâm sản xuất và xác định vai trò của nó như là một trung tâm toàn cầu của ngành công nghiệp dệt may. |
A series of anti-pollution measures taken by the city's authorities in the 1990s, combined with a substantial improvement of the city's infrastructure (including the Attiki Odos motorway, the expansion of the Athens Metro, and the new Athens International Airport), considerably alleviated pollution and transformed Athens into a much more functional city. Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn. |
So what we need is a method that is noninvasive, that is light in infrastructure, that is highly specific, that also does not have false positives, does not use any radiation and is applicable to large populations. Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân. |
On 20 December, Kabila was sworn in for a second term, promising to invest in infrastructure and public services. Ngày 20 tháng 12, Kabila tuyên thệ nhậm chức nhiệm kỳ thứ nhì, hứa hẹn đầu tư vào cơ sở hạ tầng và dịch vụ công. |
" The SAFE framework provides visibility , control and automation across the utility infrastructure as well as IT assets to help provide security and business agility as part of an intelligent network transformation . " " Nền tảng SAFE cung cấp khả năng hiện hữu , điều khiển và tự động hóa trên cơ sở hạ tầng thực tiễn cũng như các tài sản CNTT để giúp cung cấp sự bảo mật và tính nhanh nhạy trong kinh doanh như một phần của sự chuyển đổi mạng thông minh . " |
The whole infrastructure falls apart. Cơ sở hạ tầng sụp đổ. |
Only if the people have education, they have good health, they have infrastructure, they have roads to go to work, they have lights to study at night -- only in those cases can you really get the benefit of a demographic dividend. Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ có sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số. |
There was also a pledge to spend a total of $400 billion by the end of 2014 to improve education, health care and the kingdom's infrastructure. Ngoài ra, còn có cam kết chi tiêu tổng cộng 400 tỉ USD đến hết năm 2014 nhằm cải thiện về giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng trong nước. |
But most convincingly when we had to confront the idea of changing costs from architecture to infrastructure, is something that is represented by this. Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày. |
All of the airport's technical infrastructure, runway and buildings are what was left of the former Soviet military air base. Tất cả các đường băng kỹ thuật của sân bay, cơ sở hạ tầng và các tòa nhà là những gì còn lại của căn cứ không quân Liên Xô cũ. |
One impediment to increasing the speed of wireless communications comes from Wi-Fi's use of a shared communications medium: Thus, two stations in infrastructure mode that are communicating with each other even over the same AP must have each and every frame transmitted twice: from the sender to the AP, then from the AP to the receiver. Một trở ngại cho việc tăng tốc độ liên lạc không dây đến từ việc sử dụng phương tiện liên lạc chia sẻ trung gian của Wi-Fi: Do đó, hai trạm ở chế độ cơ sở hạ tầng đang liên lạc với nhau ngay cả trên cùng một AP phải truyền mỗi khung hình hai lần: từ người gửi đến AP, sau đó từ AP đến người nhận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infrastructure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới infrastructure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.