indio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là indi, người Ấn độ, Indi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indio

indi

noun (Elemento químico de símbolo In y de número atómico 49, metal pobre de color gris plata.)

người Ấn độ

noun

No sé si nosotros, los indios, podemos estar orgullosos de tal distinción.
Tôi không biết người Ấn Độ chúng tôi có thể tự hào về điểm này không.

Indi

adjective (elemento químico de no atómico 49 situado en el grupo 13 de la tabla periódica de los elementos)

Xem thêm ví dụ

India, 1621 D.C. 1er Año del Reinado de Tianqi.
Ấn Độ, năm 1621 Công nguyên.
Normalmente el libro me suele parecer mejor, pero, una vez dicho esto, el hecho es que Bollywood está ahora llevando cierto aspecto de india- nidad y de cultura india por todo el mundo, no solo en la diáspora india de EE. UU. y U. K. sino en las pantallas de árabes y africanos, de senegaleses y de sirios.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Así, la libélula está viniendo de India en el monzón del NE.
Nhưng gió trên là từ gió mùa Đông Bắc
Eso es lo que dijo el indio.
Đó là những gì tên da đỏ đó nói.
En India, una madre preocupada dijo: “Lo único que quiero es ser una influencia más grande en mis hijos que lo que pueden ser los medios de comunicación y los amigos”.
Ấn Độ một người mẹ theo đạo Ấn đầy lo âu nói: “Ước muốn của tôi chỉ là có ảnh hưởng lớn đến con cái tôi hơn là giới truyền thông hay nhóm bạn bè.”
He ahí el primer tipo de innovación invisible proveniente de la India.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
Me siento honrado de estar aquí, de hablar hoy en India, porque India se distingue tristemente por ser la capital mundial en traumatismo craneal.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
Verán, los indios también tenían un río que separa el mundo de los vivos del de los muertos.
Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm.
¡ El país anfitrión India demostrando su antigua cultura!
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
Quiero decir, es una idea increíblemente atractiva, especialmente para India.
Tuyệt vời đến khó tin, đặc biệt là cho Ấn Độ.
Territorio Indio.
Đất của Ấn Độ.
Akshay Kumar Bhatia (nació como Rajiv Hari Om Bhatia el 9 de septiembre de 1967) es un actor de cine, productor y artista marcial indio que ha aparecido en más de un centenar de películas hindi.
Akshay Kumar, tên chính thức Rajiv Hari Om Bhatia, sinh 9 tháng 9 năm 1967 là diễn viên phim Ấn Độ, nhà sản xuất và võ sĩ, đã xuất hiện trong hơn một trăm bộ phim Tiếng Hinđi.
Escuchó hablar de un hombre llamado Bharat, de quien la India recibió el nombre de Bhārata.
Đó là câu chuyện về một người tên là Bharat mà sau này người Ấn Độ gọi là Đức Phật Niết Bàn.
Ahora hay más de 37.000 Testigos en la India, y más de 108.000 personas estuvieron presentes en la Conmemoración el año pasado.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
La mayoría de las casas en Asia y en la India tienen tejidos de algodón.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
El ingenio indio usó su conocimiento tradicional validándolo científicamente, y haciendo ese viaje de hombres - ratones - hombres, no de moléculas a ratones y hombres.
Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không.
Y papá de un pueblito de las afueras de Amritsar, en India.
Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ.
En la India tuve una educación costosa, muy elitista y esnob que casi me destruyó.
Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu.
Y luego pienso que otro punto es que los indios hoy están mucho más a gusto con la globalización.
Sau đó tôi nghĩ về một vấn đề khác những người Ấn Độ ngày nay ngày càng thoải mái hơn khái niệm toàn cầu hóa.
El 21 de junio de 1599 un capitán neerlandés, Frederick de Houtman llegó a «Acheen» a bordo del buque Leonesa como parte del primero de tres viajes planificados a las Indias Orientales.
Ngày 21 tháng 6, 1599, thuyền trưởng người Hà Lan Cornelius Houtman cập bến "Acheen", đây là một trong ba chuyến viễn chinh đầu tiên tới Đông Ấn.
¿De un indio muerto?
Từ một người da đỏ chết?
En algunos países como India, las castas bajas están condenadas a limpiar estos pozos y por eso son más condenadas por la sociedad.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích.
Jawaharlal Nehru se mantenía escéptico, sin embargo, y por muchas de las mismas razones por las que había deseado evitar compromisos con los Estados Unidos, también quería preservar a la India de una relación demasiado estrecha con la Unión Soviética.
Tuy nhiên, Jawaharlal Nehru vẫn còn hoài nghi, và vì nhiều lý do ông muốn trãnh những vướng mắc với Hoa Kỳ và ông cũng muốn giữ Ấn Độ không bị lệ thuộc quá nhiều vào Liên Xô.
Son enfermeras indias aprendiendo a usar PDAs para acceder a bases de datos que tienen información a la que no tienen acceso a distancia desde sus casas .
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
El contraste en las tasas de alfabetización se agudiza, en especial, entre las mujeres chinas e indias.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.