indemnizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indemnizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indemnizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indemnizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bù lại, đền bù, đền bồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indemnizar

bù lại

verb

đền bù

verb

đền bồi

verb

Xem thêm ví dụ

El Tribunal ordenó que el gobierno los indemnizara en concepto de daños y perjuicios y pagara los gastos legales.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
“Uno de nuestros problemas más grandes en el campo del derecho penal es el indemnizar a las víctimas”, dijo el juez Michael Beal, de Carolina del Norte, E.U.A.
Quan tòa Michael Beal ở tiểu-bang North Carolina (Hoa-kỳ) có nói rằng: “Một trong những vấn-đề lớn nhất của chúng ta trong luật hình là sự bồi thường cho các nạn-nhân”.
Los Estados Unidos recibió la Florida en virtud del artículo 2 y heredó las reclamaciones españolas en el territorio de Oregón en virtud del artículo 3, mientras cedió todas sus reclamaciones en Texas a España en virtud del artículo 3 (con la la independencia de México en 1821, Texas se convirtió en territorio mexicano), y se comprometió a indemnizar hasta $5,000,000 en reclamaciones de ciudadanos estadounidenses contra España en virtud del artículo 11.
Hoa Kỳ thu nhận Florida và thừa kế tuyên bố chủ quyền của Tây Ban Nha tại Xứ Oregon trong khi đó nhượng lại tất cả tuyên bố chủ quyền đối với Texas cho Tây Ban Nha (khi México độc lập năm 1821, Texas trở thành lãnh thổ của Mexico), và gánh trách nhiệm bồi thường lên đến $5,000,000 đô la Mỹ cho các công dân Mỹ kê khai thiệt hại tại Florida.
Si no bajan los precios del samario al mercado no le quedará más remedio que indemnizar.
Nếu giá samari không giảm, thị trường không còn cách nào khác là phải tự cân bằng.
El 25 de octubre de 2012 se obligó a Corea del Sur a indemnizar a 388 objetores de conciencia testigos de Jehová por haber violado sus derechos
Ngày 25-10-2012 - Hàn Quốc buộc phải đền bù thích đáng cho 388 Nhân Chứng Giê-hô-va vì đã xâm phạm quyền từ chối nhập ngũ vì lý do lương tâm
El gobierno de China fue forzado a indemnizar a las víctimas y a realizar varias concesiones adicionales.
Chính quyền Trung Quốc bị ép phải bồi thường cho các nạn nhân và thực hiện thêm các nhượng bộ bổ sung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indemnizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.