inappropriate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inappropriate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inappropriate trong Tiếng Anh.
Từ inappropriate trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thích hợp, không thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inappropriate
không thích hợpadjective Doing so is inappropriate, stressful, and perhaps confusing to a child. Làm thế là không thích hợp, gây căng thẳng và có lẽ làm con cái bị bối rối. |
không thích đángadjective Addictions and inappropriate or harmful propensities cause heartache. Những thói nghiện và xu hướng không thích đáng hoặc tai hại tạo ra nỗi đau lòng. |
Xem thêm ví dụ
It's not just inappropriate, it becomes really unsafe. Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn. |
While we do our best to prevent inappropriate predictions, we don’t always get it right. Tuy luôn cố hết sức để ngăn các nội dung gợi ý không phù hợp, nhưng chúng tôi không phải lúc nào cũng có thể làm điều này một cách chính xác. |
But he uses his remaining income to purchase entertainment items, including some inappropriate movies and songs, and has saved no money to pay for a mission or education. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
But there is no international rivalry, no intertribal hatred, no inappropriate jealousy, between anointed and other sheep. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
Many Thais regard the monument as an inappropriate symbol of militarism and a relic of what they now see as a discredited regime. Nhiều người Thái xem tượng đài này như một biểu tượng không phù hợp của chủ nghĩa quân sự và là chứng tích của một chế độ tai tiếng. |
Withdrawal, hostility, and setting inappropriate limits are ways parents act toward their children. Sự xa lánh, ghẻ lạnh, và các ranh giới không thích hợp là những cách cư xử của một số cha mẹ với con cái. |
If your child visited a site with inappropriate content, report the content to Google. Nếu con bạn đã truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp, hãy báo cáo nội dung đó cho Google. |
Examples of inappropriate or offensive content: bullying or intimidation of an individual or group, racial discrimination, hate group paraphernalia, graphic crime scene or accident images, cruelty to animals, murder, self-harm, extortion or blackmail, sale or trade of endangered species, ads using profane language Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
WE'RE LOOKING FOR INAPPROPRIATE BEHAVIOR FOR THE SITUATION. Ta đang tìm hành vi không phù hợp với tình hình. |
Are you careful with your time—avoiding inappropriate technology and social media, including video games, which can dull your spiritual sensitivity? Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không? |
Stronger inappropriate language, encouraging the use of tobacco or drugs and depicting criminal activities can be content of apps that are rated 16. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
This law requires internet service providers to provide information about its users, take down content the police deem inappropriate, and stop providing services to users the government disfavors. Bộ luật này quy định các nhà cung cấp dịch vụ internet phải cung cấp thông tin về người sử dụng, gỡ bỏ các thông tin bị công an cho là có vấn đề, và ngừng cung cấp dịch vụ cho những người sử dụng bị chính quyền không ưa. |
If your child sees inappropriate content or experiences inappropriate behavior, use the steps below to report it. Nếu con bạn thấy nội dung không phù hợp, hãy làm theo các bước dưới đây để báo cáo nội dung đó. |
“How can I ask my friends not to talk unkindly or inappropriately about others?” “Làm thế nào tôi có thể yêu cầu bạn bè của tôi đừng nói những lời độc ác hoặc không thích hợp về những người khác?” |
These safeguards will protect you and help you avoid harmful information and experiences that are offensive to the Spirit, including inappropriate content such as pornography. Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm. |
According to Access Hollywood, the discovery of the video was prompted by "Mr. Trump's denial of claims contained in an Associated Press story in which 20 former Apprentice employees described Mr. Trump's behavior toward women as lewd and inappropriate." Theo Access Hollywood, việc khám phá ra đoạn video được thực hiện nhờ vào "lời bác bỏ các cáo buộc của ông Trump có trong một câu chuyện trên Associated Press, trong đó 20 nhân viên cũ của chương trình Apprentice miêu tả hành động của ông Trump với phụ nữ là dâm dục và không phù hợp." |
Google reserves the right to remove any ads deemed intrusive or inappropriate. Google giữ quyền xóa bất kỳ quảng cáo nào được cho là xâm nhập hoặc không phù hợp. |
If they seem nervous, ask you inappropriate questions, or are rude, try not to take it personally. Nếu họ tỏ ra căng thẳng, hỏi bạn những câu chẳng ăn nhập gì, hoặc tỏ ra khiếm nhã thì cũng đừng để bụng nhé. |
34:28) Similarly, it would be inappropriate to eat or drink while convention sessions are in progress. (Xuất 34:28) Tương tự, ăn uống trong chương trình đại hội là điều không thích hợp. |
If the material is inappropriate, it’s perfectly OK to walk out, turn it off, or put it down. Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống. |
The words "haram" -- meaning religiously prohibited -- and "aib" -- meaning culturally inappropriate -- were exchanged carelessly, as if they meant the same thing and had the same consequences. Từ "haram" có nghĩa là tôn giáo cấm đoán... và từ "aib" có nghĩa là không phù hợp với văn hóa một cách chơi chữ, vì chúng có một nghĩa như nhau, cũng như một kết quả y hệt. |
Sometimes we ask inappropriate questions. Thi thoảng chúng tôi hỏi những câu hỏi không thích hợp. |
In March 2009, the Seoul Administrative Court ruled in favor of SM Entertainment, stating: On April 9, 2009, the Commission of Youth Protection announced they would appeal the ruling to a high court after having an emergency meeting and deeming that the phrase, "I got you under my skin", was inappropriate for minors. Tháng 3 năm 2009, Toà án dân sự Seoul ra phán quyết ủng hộ SM Entertainment: Ngày 9 tháng 4 năm 2009, Uỷ ban bảo trợ thanh thiếu niên tuyên bố họ sẽ lưu ý đến phán quyết của toà án sau khi có một cuộc hội ý và làm rõ câu "I got you under my skin", là không thích hợp cho trẻ em. |
Comments unrelated to the subject or that distract from the main thoughts under consideration are inappropriate. Những lời bình luận không liên quan gì đến đề tài hoặc lan man ra ngoài những ý chính đang xem xét là không thích hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inappropriate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inappropriate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.