in search of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in search of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in search of trong Tiếng Anh.

Từ in search of trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm kiếm, tìm, sự tìm, nghiên cứu, sự cầu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in search of

tìm kiếm

tìm

sự tìm

nghiên cứu

sự cầu kỳ

Xem thêm ví dụ

What kind of man crawled into his own grave in search of hope, hm?
Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng?
ROBERT, a young man from Canada, wandered through Europe in search of his place in life.
RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình.
The video prompts Aaron to return to Los Angeles in search of Christian.
Video đã thúc đẩy Aaron trở lại Los Angeles để tìm kiếm Christian.
In Search of Spirituality
Đi tìm sự mãn nguyện về tâm linh
But we’re both in search of our Personal Legends, and I respect him for that.”
"Song cả hai đều đang đi tìm con đường sống cho mình, nên mình coi trọng anh ta""."
"World GDP: In search of growth".
Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013. ^ “World GDP: In search of growth.
We came into town in search of you!
Chúng tôi vào thị trấn để tìm các anh.
They typically live in largely forested areas, but do leave forests in search of food.
Chúng thường sống ở khu vực chủ yếu là rừng, nhưng lại rời khỏi rừng để tìm kiếm thức ăn.
I traveled to a total of 16 countries in Europe, Asia, and Africa in search of riches.
Tôi đi đến cả thảy 16 nước ở Âu Châu, Á Châu và Phi Châu với mục tiêu làm giàu.
Lee invaded Pennsylvania in search of supplies and to cause war-weariness in the North.
Lee xâm chiếm Pennsylvania để tìm nguồn tiếp tế và để gây tiêu hao tại miền Bắc.
Others join gangs in search of a sense of belonging.
Những em khác gia nhập các băng đảng để có cảm giác được đùm bọc.
It's about a girl who moves to the city in search of stardom...
Đây là cuốn phim về 1 cô gái tìm đường ra thành phố để trở thành 1 siêu sao..
So here's what Suki would do in search of a mate.
Vì thế đây là cách Suki tìm bạn tình.
She insists on prolonged courtship; he refuses and goes off in search of another female.
Cá thể cái sẽ tiếp tục duy trì giai đoạn ve vãn kéo dài; cá thể đực sẽ từ chối và bỏ đi nhằm tìm kiếm cá thể cái khác.
And Ponce de Deon traveled the earth in search of them.
Và Ponce de Deon đã du hành khắp nơi để tìm chúng.
The Captain went in search of a transport vehicle.
Viên đại úy đi vào tìm xe vận tải.
Still in Search of the Ideal Solution
Vẫn còn đi tìm giải pháp lý tưởng
He leaves in search of an easier meal.
Nó đành bỏ đi để tìm kiếm một miếng mồi dễ dàng hơn.
So taking a chance, they left homes, businesses, and relatives and set out in search of better opportunities.
Vì thế, họ bỏ nhà cửa, cơ sở làm ăn và thân nhân để đi tìm cuộc sống tốt dù không biết tương lai sẽ ra sao.
I came in search of those green pastures you hear tell about.
Tôi đến để tìm những đồng cỏ xanh mà anh được nghe kể đấy.
In Search of a New World Order
Đi tìm một trật tự thế giới mới
TEN years ago this month, the magazine U.S.News & World Report featured the cover story “In Search of Christmas.”
VÀO tháng này mười năm trước, tạp chí U.S.News & World Report đã đăng bài trang bìa với tựa đề “Đi tìm Lễ Giáng Sinh”.
It's always been what you might call a good idea in search of a story."
Nó luôn là thứ bạn có thể gọi là một ý tưởng hay khi tìm kiếm một câu chuyện."
In search of Chinese democracy: civil opposition in Nationalist China, 1929–1949.
In Search of Chinese Democracy: Civil Opposition in Nationalist China, 1929-1949 (bằng tiếng (tiếng Anh)).
Many are in search of decent housing.
Nhiều người đang tìm chỗ đàng hoàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in search of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in search of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.