in many ways trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in many ways trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in many ways trong Tiếng Anh.

Từ in many ways trong Tiếng Anh có nghĩa là nhiều phen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in many ways

nhiều phen

Xem thêm ví dụ

In many ways... this cello was too heavy for me
Theo nhiều cách khác nhau...Cây đại vĩ cầm này quá nặng đối với tôi
Christian greetings can be expressed properly in many ways
Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau
And it was in many ways, at this point in the mid-1850s, a complete disaster.
theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
And in many ways, it always has been.
theo nhiều cách, nó đã luôn như vậy.
We Experienced God’s Undeserved Kindness in Many Ways
Cảm nghiệm lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời qua nhiều cách
But in many ways he is seen as one of the lucky ones .
Nhưng xét về nhiều mặt thì nó là một trong những đứa trẻ may mắn nhất .
In many ways, the Paleocene continued processes that had begun during the late Cretaceous Period.
Theo nhiều cách, thế Paleocen là thời kỳ tiếp tục các quá trình đã bắt đầu trong kỷ Creta.
Opening her doors to new ideas proved beneficial to the nation in many ways.
Mở cửa đón nhận các ý tưởng mới đã tỏ ra có ích lợi cho nước này dưới nhiều hình thức.
It would be nice to be objective in life, in many ways.
Có một cái nhìn khách quan trong cuộc sống là điều tốt, ở nhiều phương diện.
You will no doubt agree that you have benefited from the Christian congregation in many ways.
Chắc chắn, bạn đồng ý rằng mình đã nhận được lợi ích từ hội thánh qua nhiều cách.
In many ways.
Có ích về nhiều mặt.
Yes, missionaries can help in many ways.
Vâng, những người truyền giáo có thể giúp đỡ trong nhiều cách.
In many ways, it's often said, the most splendid of god's creatures.
Thường thì họ hay nói rằng phụ nữ là sinh vật lộng lẫy nhất của Đức Chúa.
He is not a particularly likeable man in many ways.
Và ông ấy cũng không phải là một người đàn ông đặc biệt theo nhiều cách.
And you can visualize this in many ways.
Và bạn có thể hình dung điều này bằng nhiều cách.
You are different from each other in many ways.
Các chị em khác nhau trong nhiều cách.
Job, though exemplary in many ways, was imperfect.
Dù rất mẫu mực trong nhiều phương diện, Gióp vẫn bất toàn.
Anyway, in many ways, I'm a lot happier now.
Dù sao, cách khác giờ tôi hạnh phúc hơn nhiều.
We believe that these in many ways encompass the biggest problems in the world.
Chúng ta tin rằng danh sách này bao gồm những vấn đề khó khăn nhất toàn cầu.
However, I have learned that the Spirit speaks in many ways.
Tuy nhiên, tôi đã học biết được rằng Thánh Linh nói trong nhiều cách thức.
Yet, Jesus Christ, the Son of God, is unique in many ways.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su, Con Đức Chúa Trời, là độc nhất vô nhị, ngài đặc biệt về nhiều phương diện.
In many ways, the way we control and handle data will have to change.
Dù gì đi nữa, cách thức chúng ta kiểm soát và xử lý dữ liệu sẽ phải thay đổi.
In many ways, it's what TED is all about.
Xét trên nhiều mặt, đó là tất cả những gì đang diễn ra ở TED.
He manifests Himself in many ways, including feelings of peace and reassurance.
Ngài đã tự biểu hiện bằng nhiều cách, kể cả những cảm nghĩ bình an và bảo đảm.
I mean, in many ways, the way that we're doing it, we're still operating in the dark.
Ý tôi là, theo nhiều cách, mà chúng ta đang làm, chúng ta vẫn đang phẫu thuật trong bóng tối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in many ways trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in many ways

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.