in a moment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in a moment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in a moment trong Tiếng Anh.

Từ in a moment trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngay, sớm, chẳng bao lâu nữa, lập tức, tức thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in a moment

ngay

sớm

chẳng bao lâu nữa

lập tức

tức thì

Xem thêm ví dụ

I'm going to come back to that in a moment.
Tôi sẽ trở lại vấn đề này trong chốc lát.
I'II be back in a moment.
Tôi sẽ quay lại trong giây lát.
Will she ever say " I love you, " in a moment with a tear? "
Cô ấy sẽ nói " Em yêu anh " trong khoảnh khắc cùng với nước mắt rơi?
In a moment of weakness we may cry out, ‘No one knows what it is like.
Trong một giây phút yếu đuối, chúng ta có thể kêu lên: ‘Không một ai biết điều này như thế nào cả. .
Meet me outside in a moment.
Ra chờ ta bên ngoài.
Now, if Islam and democracy are at present in a moment of great confrontation, what does that mean?
Nếu Hồi giáo và chế độ dân chủ xuất hiện trong thời điểm xung đột mạnh mẽ này, nó có nghĩa là gì?
In a moment of anger or frustration, perhaps you have found yourself making this bold assertion.
Lúc nóng giận hoặc bực bội, có lẽ bạn thấy mình thốt ra lời cả quyết này.
I-I'll be out in a moment.
Một... một chút nữa anh sẽ ra.
Me go out in a moment.
Tôi đi ra ngoài trong một thời điểm.
I'll have it in a moment.
Để tôi quậy một chút.
In a moment, get off the boat...... and find him for me
Và tìm anh ta giúp tỷ.
You and I know exactly what it means like to be truly present in a moment.
Bạn và tôi biết rõ điều đó có nghĩa là hiện tại chỉ có trong một khoảnh khắc.
I have a pretty strong French accent, so that's going to be clear in a moment.
Âm Pháp trong giọng tôi rất mạnh điều này sẽ được nhận thấy rõ trong vài phút tới.
In fact, in a moment I think you'Il be thanking me.
Thực ra, trong một phút, tôi nghĩ là anh nên cảm tạ tôi.
He would betray us in a moment if he thought his dukedom was in peril.
Hắn sẽ phản bội lại chúng ta trong nháy mắt Nếu hắn cảm thấy vùng đất của hắn gặp nguy hiểm
Clearly, we're living in a moment of crisis.
Chúng ta đang sống trong thời kì khủng hoảng.
This is an old mouse that has memory problems, as you'll notice in a moment.
Đây là một con chuột có vấn đề trí nhớ, bạn sẽ thấy chốc nữa.
I'll have your things sent up in a moment.
Lát nữa tôi sẽ chuyển hành lý của bà lên.
He will be with you in a moment.
Ông ấy sẽ gặp chị ngay.
O how they have become an object of astonishment as in a moment!
Ủa kìa, chúng nó bị hủy-diệt trong một lát!
I'll be there in a moment.
Ta sẽ ra ngay.
" Oh, Lorna, it is in a moment
" Ôi Lorna, đây là lúc
He may have broken something in a moment of anger.
Nó có thể làm đổ vỡ một đồ vật gì đó trong lúc nóng giận chăng?
We'll return in a moment.
Chúng tôi sẽ trở lại trong chốc lát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in a moment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.