imply trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imply trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imply trong Tiếng Anh.
Từ imply trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao hàm, ngụ ý, nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imply
bao hàmverb The exhortation to use your gift implies using initiative. Lời khuyên về việc sử dụng tài năng bao hàm việc phải chủ động. |
ngụ ýverb But what Doug did was imply that it was weak physically. Nhưng điều Doug ngụ ý là nó khá yếu. |
nghĩanoun Discipline comes from the same root word as disciple and implies patience and teaching on our part. Kỷ luật có nghĩa là lòng kiên nhẫn và giảng dạy thuộc về phần chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
The Riemann hypothesis implies results about the distribution of prime numbers. Giả thuyết Riemann hàm ý kết quả về sự phân bố các số nguyên tố. |
Ezekiel’s muteness implied that he was speechless as far as uttering words of prophetic significance to the Israelites was concerned. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
(Colossians 3:12-14) All of this is implied in the prayer Jesus taught us: “Forgive us our debts, as we also have forgiven our debtors.” (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
Representations of the festival were part of the typical decorations of temples associated to the king during the Old Kingdom and mere depictions of it do not necessarily imply a long reign. Những cảnh tượng khắc hoạ về lễ hội này vốn là một trong số các kiểu mẫu trang trí đặc trưng của những ngôi đền có liên quan đến nhà vua dưới thời Cổ Vương quốc và sự mô tả của nó không nhất thiết hàm ý về một triều đại trị vì lâu dài. |
One young woman, described in The Irish Times as a “high-ranking witch and leader of one of Ireland’s most significant covens,” reasons this way: “Belief in the Devil implies acceptance of Christianity . . . Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô... |
The use of the EAC method implies that the project will be replaced by an identical project. Việc sử dụng phương pháp EAC ngụ ý rằng dự án có thể bị thay thế bởi một dự án tương tự. |
But nothing important seems to have been left unsaid, so what has been said must somehow imply that the signals have their meanings. Nhưng dường như mọi điều cần nói đều đã được nói đến cả rồi, không có thiếu sót gì quan trọng; do đó, những điều đã nói, theo một cách nào đó, có thể ám chỉ rằng các tín hiệu cũng có ý nghĩa riêng. |
As its official designation implies, Encke's Comet was the first periodic comet discovered after Halley's Comet (designated 1P/Halley). Như tên gọi chính thức của nó ngụ ý, sao chổi của Encke là sao chổi định kỳ đầu tiên được phát hiện sau sao chổi Halley (tên được chỉ định là 1P/Halley). |
This implies that their value is unknown to the controller (although they can be estimated by various means). Điều này ngụ ý rằng giá trị của chúng là chưa biết đối với bộ điều khiển (mặc dù chúng có thể được ước tính thông qua các phương pháp khác nhau). |
Search again implies a seeker - doesn't it? Lại nữa tìm kiếm ám chỉ một người tìm kiếm – phải vậy không? |
The policy is being updated to be more explicit that sites falsely implying government affiliation will not be allowed. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
Eternal implies continuing growth and improvement. Vĩnh cửu bao hàm sự tăng trưởng và cải tiến liên tục. |
That would imply that she has to lose weight. Thế này là mình có ý bảo cô ấy phải giảm cân rồi. |
Need not imply that that's, so the [ inaudible ] need not imply what we think about the micro level of behaviors of individuals. Không cần khẳng định rằng, vậy cái [ inaudible ] không cần bao hàm những gì chúng ta nghĩ về những hành động ở mức độ vi mô của các cá nhân. |
He rounded the result to a final value of 700 stadia per degree, which implies a circumference of 252,000 stadia. Ông đã xác định giá trị cuối cùng là 700 stadion trên một độ, điều này hàm ý chu vi Trái Đất là khoảng 252.000 stadion. |
In his original challenge against God’s sovereignty, Satan implied that God’s human creation was flawed —that given enough pressure or incentive, they would all rebel against God’s rule. Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
In financial mathematics, the implied volatility (IV) of an option contract is that value of the volatility of the underlying instrument which, when input in an option pricing model (such as Black–Scholes) will return a theoretical value equal to the current market price of the option. Trong toán học tài chính, biến động ngụ ý của một hợp đồng quyền chọn là giá trị của các biến động của các công cụ cơ bản đó, mà khi đầu vào trong một mô hình định giá quyền chọn (chẳng hạn như Black-Scholes) sẽ trả về một giá trị lý thuyết bằng với giá thị trường hiện tại của tùy chọn. |
But the scriptures imply that sin and weakness are inherently different, require different remedies, and have the potential to produce different results. Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau. |
But what Doug did was imply that it was weak physically. Nhưng điều Doug ngụ ý là nó khá yếu. |
▪ What did eating the forbidden fruit imply? —Genesis 3:4, 5. ▪ Ăn trái cấm có nghĩa gì?—Sáng-thế Ký 3:4, 5. |
Understanding what these terms imply helps a minister to use the Bible skillfully. Hiểu được những từ này có ngụ ý gì sẽ giúp cho một người truyền giáo dùng Kinh-thánh một cách khéo léo. |
The definition implies that the scientific explanation of the world around us is 'normal' and anything that is above, beyond, or contrary to that is 'para'. Định nghĩa này có nghĩa là các lời giải thích khoa học về thế giới xung quanh chúng ta là phần "normal", còn "para" nghĩa là trên, ngoài, bên cạnh, trái nghĩa, hoặc chống lại một phần ý nghĩa của từ đi kèm theo. |
Common atheist responses to this argument include that unproven religious propositions deserve as much disbelief as all other unproven propositions, and that the unprovability of a god's existence does not imply equal probability of either possibility. Các phản ứng thường gặp của những người vô thần đối với lập luận trên gồm có lập luận rằng các khẳng định "tôn giáo" chưa được chứng minh xứng đáng bị nghi ngờ không kém gì tất cả các khẳng định chưa được chứng minh khác và rằng việc không thể chứng minh được sự tồn tại của một vị chúa trời không dẫn đến xác suất ngang bằng cho khả năng vị chúa đó tồn tại. |
This also implies that the customer's privacy could be compromised to a greater extent than is possible with traditional TV or satellite networks. Điều này cũng có nghĩa rằng quyền riêng tư của khách hàng có thẻ bị ảnh hưởng với một mức độ lớn hơn so với các mạng lưới truyền hình truyền thống hay truyền hình vệ tinh. |
Any question that implies you have the long term in mind is great. Bất cứ câu hỏi nào thể hiện rằng bạn mong muốn làm việc lâu dài đều rất hay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imply trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imply
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.