Império trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Império trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Império trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Império trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đế quốc, đế quốc, 帝國. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Império

Đế quốc

Depois veio o Império Grego, indicado pelo ventre e pelas coxas de cobre.
Kế đến là Đế Quốc Hy Lạp được tượng trưng bằng bụng và đùi bằng đồng.

đế quốc

noun

De fato, em resultado dessa guerra, impérios inteiros desapareceram.
Thật thế, vì chiến tranh mà một số đế quốc đã không còn nữa.

帝國

noun

Xem thêm ví dụ

No final do século 18, Catarina, a Grande, da Rússia, anunciou que viajaria para a região sul de seu império, acompanhada de vários embaixadores estrangeiros.
Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà.
Foi o próprio Temístocles que enviou uma armada através do Império Persa... e colocou em movimento forças que trariam fogo ao coração de Grécia.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Ele renunciou ao cargo de caimacã e parou de pagar impostos ao império em agosto de 1892.
Thủ lĩnh gia tộc Al Thani từ chức kaymakam và dừng trả thuế vào tháng 8 năm 1892.
Quando Buretsu morreu, Ōtomo no Kanamura seu Ōmuraji (Grande Chefe Espiritual do Império) e líder do Clã Ōtomo recomendou Keitai então com 58 anos como herdeiro do Trono Yamato .
Khi Buretsu qua đời, Kanamura đề cử Keitai ở tuổi 58 làm người thừa kế ngai vàng Yamato.
Todos tiveram impérios.
Tất cả mọi đều xây dựng đế chế.
O território venezuelano foi colonizado pelo Império Espanhol em 1522, apesar da resistência dos povos nativos.
Lãnh thổ hiện được gọi là Venezuela đã bị Tây Ban Nha xâm chiếm vào năm 1522 trong bối cảnh sự kháng cự của người dân bản địa.
Foram a maior ameaça contra o império dele.
Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông
Então, temos uma densa camada de ocupação que remonta ao Império Médio, neste local.
Vậy, ta có một lớp dày hơn thể hiện sự định cư dài lâu hơn vào thời kì Vương Quốc Trung Tâm ở nơi này.
Historiadores apontam que a estabilidade da fronteira ao longo dos séculos é notável, embora Nísibis (atual Nusaybin), Singara, Dara e outras cidades da Mesopotâmia superior mudaram de mão ao longo do tempo, e a possessão destas cidades fronteiriças deu a um império uma vantagem comercial sobre o outro.
Các sử gia đã chỉ ra rằng sự ổn định ở vùng biên giới trong nhiều thế kỷ là một điều đáng chú ý, mặc dù Nisibis, Singara, Dara và nhiều thành phố khác ở Lưỡng Hà đổi chủ liên tục theo và việc chiếm hữu của các thành phố ở biên giới giúp đế quốc đó có thể chiếm được ưu thế trong thương mại trước đối thủ của mình.
Os cidadãos romanos em Filipos e em todo o Império Romano se orgulhavam de sua condição e tinham proteção especial sob a lei romana.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
A escravidão era parte do sistema econômico do Império Romano, debaixo do qual viviam os cristãos do primeiro século.
Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã.
A emancipação dos escravos africanos por todo o Império Britânico em 1834 permitiu que em 1838 a Dominica fosse a primeira colónia caribenha britânica a ter uma legislatura controlada por uma maioria negra.
Công cuộc giải phóng nô lệ châu Phi diễn ra trên toàn Đế chế Anh năm 1834, và tới năm 1838, Dominica đã trở thành thuộc địa đầu tiên của Anh tại Caribe có cơ quan lập pháp do người da đen kiểm soát.
Começou como um conflito religioso entre Protestantes e Católicos no Sacro Império Romano Germânico, e gradualmente desenvolveu-se numa guerra geral, envolvendo boa parte da europa, por razões não necessariamente ligadas à religião.
Khởi đầu như một cuộc xung đột tôn giáo giữa những người Tin Lành và Công giáo trong Đế chế La Mã thần thánh, nó dần phát triển thành một cuộc chiến của hầu hết châu Âu, vì các lý do không nhất thiết liên quan tới tôn giáo.
Muitos discípulos de Jesus se refugiaram em Antioquia, na Síria, uma das maiores cidades do Império Romano, cerca de 550 quilômetros ao norte de Jerusalém. — Atos 11:19.
Nhiều môn đồ của Chúa Giê-su tìm được nơi ẩn náu tại thành An-ti-ốt, xứ Sy-ri, một trong những thành phố lớn nhất của đế quốc La Mã, cách thành Giê-ru-sa-lem khoảng 550km về phía bắc.—Công vụ 11:19.
Elas constituem a parte dominante de “Babilônia, a Grande”, o império mundial de religião falsa, culpada de sangue, que sofreu uma grande queda, espiritualmente, depois da primeira guerra mundial, sendo condenada por Jeová.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Não vou permitir que seja manchado por esse capítulo sujo na história do nosso impêrio.
Ta không cho phép chúng bị hoen ố bởi chương sách nhơ bẩn này
Na virada do século XX, começou a crescer o medo de que a Grã-Bretanha não seria mais capaz de defender a metrópole e a totalidade do império, ao mesmo tempo em que mantinha a política de "isolamento esplêndido".
Bước sang thế kỷ XX, lo ngại bắt đầu tăng lên tại Anh rằng họ sẽ không còn có thể phòng thủ mẫu quốc và sự toàn vẹn của Đế quốc trong khi đương thời duy trì chính sách "cô lập vinh quang".
Por fim, no último quarto do 4.° século, Teodósio, o Grande [379-395 EC], tornou o cristianismo a religião oficial do Império e suprimiu o culto pagão, público.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
Deus demonstrou tais qualidades libertando os judeus de Babilônia — um império que tinha como diretriz não libertar os cativos. — Isa.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
No Império Russo existem administrações territoriais.
Trong đế chế Nga, chỉ có hội đồng tỉnh.
“Antigamente, a história do império assírio era um dos capítulos mais obscuros nos anais do mundo.”
“Trước kia lịch sử của đế quốc A-si-ri là một trong những chương mù mờ nhất của lịch sử thế giới”.
A ascensão dos bolcheviques ao poder na Rússia naquele tempo lançou a base para um novo império: o do comunismo mundial patrocinado pela União Soviética.
Việc người Bolshevik lên nắm quyền ở Nga vào lúc đó đặt nền tảng cho một đế quốc mới—Chủ Nghĩa Cộng Sản thế giới do Liên Xô đỡ đầu.
Quando o Reino da Hungria recebeu o direito de se auto-governar em 1867, as porções não-húngaras do império, apesar de usualmente referidas como Áustria, eram oficialmente conhecidas como "Reinos e Terras representadas pelo Conselho Imperial (Reichsrat)".
Khi Hungary được quyền có chính phủ riêng vào năm 1867, những phần không phải Hungarian được gọi là Đế quốc Áo và đã chính thức được biết đến như là "vương quốc và đất đại diện trong Hội đồng Hoàng gia" (Reichsrat).
Jeová cuidará de que todo vestígio do sistema religioso da cristandade em breve seja eliminado, assim como se dará com toda a “Babilônia, a Grande”, o império mundial da religião falsa. — Revelação 18:1-24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
Manuel I Comneno (em grego: Μανουήλ Α' Κομνηνός; transl.: Manouēl I Komnēnós, 28 de novembro de 1118 – 24 de setembro de 1180) foi um imperador bizantino do século XII que reinou em uma época difícil e importante da história do Império Bizantino e do Mediterrâneo.
Manuel I Komnenos "Đại đế" (hay Comnenus) (tiếng Hy Lạp: Μανουήλ Α 'Κομνηνός, Manouēl I Komnenos; ngày 28 tháng 11 năm 1118 - 24 tháng 9 năm 1180) là một Hoàng đế Byzantine vào thế kỷ 12, người trị vì trong một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử của Đế quốc Đông La Mã và Địa Trung Hải.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Império trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.