Império Romano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Império Romano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Império Romano trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Império Romano trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đế quốc La Mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Império Romano
Đế quốc La Mãproper |
Xem thêm ví dụ
Nos dias do Império Romano, que crimes mereciam uma morte como a de Jesus? Vào thời La Mã, tội phạm nào bị tử hình như trường hợp của Chúa Giê-su? |
Desempenhou um papel crítico na transformação da República Romana no Império Romano. Ông đóng một vai trò then chốt trong sự chuyển đổi Cộng hòa La Mã thành Đế chế La Mã. |
24, 25. (a) Segundo alguns historiadores, o que marcou o início do Sacro Império Romano? 24, 25. (a) Theo một số sử gia, điều gì đánh dấu sự khởi đầu của Đế Quốc La Mã Thánh? |
Além do Império Romano, o que mais retratam as pernas da estátua? Ngoài Đế Quốc La Mã, ống chân của pho tượng còn tượng trưng cho cái gì? |
9 O jogo era um passatempo favorito entre o povo quando o Império Romano estava no apogeu. 9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã. |
Falando do modo como as autoridades do Império Romano encaravam os cristãos no segundo século, Robert M. Nói về cách mà các giới chức của Đế quốc La Mã nghĩ về tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ hai, Robert M. |
10 No primeiro século, o grego comum, ou coiné, era muito usado no Império Romano. 10 Vào thế kỷ thứ nhất, ngôn ngữ Koine hay tiếng Hy Lạp phổ thông được nói phổ biến trong đế quốc La Mã. |
Esse registro facilitou para o Império Romano a cobrança de impostos. Việc khai tên vào sổ giúp Đế quốc La Mã có thể dễ dàng buộc dân đóng thuế. |
Daí em diante, existiam o Império Oriental e o Sacro Império Romano, ao oeste, ambos afirmando ser cristãos. Từ đó trở đi, Đế Quốc phía Đông và Đế Quốc La Mã Thánh về phía tây cùng hiện hữu và cả hai đều tự nhận là theo đạo Đấng Christ. |
Na era apostólica, o Império Romano era a maior potência do mundo. Trong thời đại các sứ đồ, Đế Quốc La Mã là một quyền lực vĩ đại của thế giới. |
Nos dias em que João viveu dominava o império romano. Lúc Giăng còn sống, đế quốc La-mã đương thời. |
Porque queriam ser aceitos pelas pessoas instruídas do Império Romano e assim conseguir mais adeptos. Họ muốn những người có học thức của đế quốc La Mã chấp nhận và nhờ thế sẽ có nhiều người cải sang đạo của họ. |
Sim, aqui também. " A chuva de estrelas e a ascenção do Império Romano. " Phải, cái đó cũng có ở đây. " Trận mưa sao và sự chỗi dậy của Đế quốc La Mã. " |
Um visível legado do Império Romano do Ocidente é a Igreja Católica Romana. Một di sản rất dễ nhận thấy của Đế quốc Tây La Mã là Giáo hội Công giáo Rôma. |
As primeiras cidades da Alemanha estão associadas ao Império Romano. Những thành phố đầu tiên của Đức có liên hệ tới thời đại La Mã. |
A dinastia flaviana, apesar de relativamente breve, ajudou a restaurar a estabilidade do Império Romano. Triều Flavia dù ngắn ngủi nhưng đã giúp Đế chế bình ổn lại. |
Conhecemos estes perigos desde o Império Romano. Ta đã biết về những mối nguy của nó từ Đế Chế La Mã. |
Mas boa parte do poder do Império Romano veio pelo trabalho duro de escravos. Nhưng sức mạnh và sự vẻ vang mà đế quốc La Mã có được là nhờ việc bóc lột những người nô lệ. |
COM o tempo, o Império Romano, no qual o primitivo cristianismo teve início, entrou em colapso. ĐẠO đấng Christ bắt đầu trong đế quốc La Mã, nhưng rồi lại đến lúc đế quốc này phải sụp đổ. |
Esse apóstolo e outros levaram as boas novas a vários centros do Império Romano. Sứ đồ này cùng những người khác truyền bá tin mừng đến nhiều trung tâm của Đế Quốc La Mã. |
O sexto — o Império Romano — ainda estava no poder. Cường quốc thứ sáu—Đế Quốc La Mã—vẫn đang bá chủ. |
Era uma das cidades mais destacadas do Império Romano por ter encruzilhadas importantes e um porto excelente. Vì nằm ở một giao lộ quan trọng và có cảng rất tốt, Aquileia là một trong những thành phố quan trọng nhất trong Đế Quốc La Mã. |
Em certo período, um de cada três habitantes do Império Romano era escravo. Có thời điểm, khoảng 30% dân số của đế quốc này là nô lệ. |
Isso se cumpriu quando a Grã-Bretanha, um anterior posto avançado do Império Romano, ganhou destaque. Điều này được ứng nghiệm khi Anh Quốc, trước đây là vùng lãnh thổ xa xôi của đế quốc La Mã, dần nổi lên. |
E finalmente eles cortaram sua língua para que ela não pudesse falar mal do sanguinário Império Romano. Cuối cùng, chúng cắt lưỡi cô ấy để cô ấy không thể nói xấu... về đế chế La Mã khốn kiếp nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Império Romano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Império Romano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.