imperial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperial trong Tiếng Anh.
Từ imperial trong Tiếng Anh có các nghĩa là có toàn quyền, có uy quyền lớn, hoàng đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperial
có toàn quyềnadjective |
có uy quyền lớnadjective |
hoàng đếnoun The imperial authority did not always share that view, however. Tuy nhiên, hoàng đế không luôn luôn có cùng quan điểm đó. |
Xem thêm ví dụ
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt. |
Establishment of the empire and imperial guard. Thành lập đế quốc và vệ quân. |
She had cost the Imperial German Government 49 million Goldmarks. Nó làm tiêu tốn của Chính phủ Đế quốc Đức 49 triệu Mác vàng Đức. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
For much of China's ancient and imperial history, brothels were owned by wealthy merchants, typically stereotyped as "madams", and engaged in business in urban areas such as the Capital city. Nhiều giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc thời kỳ cổ đại và đế quốc, kỹ viện do các thương gia giàu có sở hữu, tiêu biểu là hình tượng các "tú bà" và họ hoạt động kinh doanh ở các vùng thành thị như là Kinh thành. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
10 September 1927 – 8 March 1928: Her Imperial Highness The Princess Hisa Ancestry at Genealogics.org 10 tháng 9 năm 1927 - 8 tháng 3 năm 1928:Nội thân vương Hisa Tổ tiên tại Genealogics.org |
During World War One, Radek engaged in polemics with Vladimir Lenin over the subject of the Irish Easter Rising of 1916; while Lenin was strongly enthusiastic about the Rising, seeing it as a blow to English imperialism, Radek disagreed. Trong Thế chiến thứ nhất, Radek đã tham gia thảo luận với Vladimir Lenin về cách mạng Phục sinh, năm 1916 ở Ailen ; trong khi Lenin rất nhiệt tình về sự nổi dậy, xem nó như là một cú đánh mạnh vào chủ nghĩa đế quốc Anh, Radek không đồng ý với ý kiến trên. |
His total property was ultimately estimated at around 1,100 million taels of silver, reputedly estimated to be an amount equivalent to the imperial revenue of the Qing government for 15 years. Tổng cộng gia sản của Hòa Thân ước tính vào khoảng 1.100 triệu lạng bạc, nhiều lời đồn cho rằng nó còn tương đương số tiền mà quốc khố Nhà Thanh phải mất 15 năm mới thu được. |
Imperial forces fell back, and Acting Major Nogi Maresuke of the Kokura Fourteenth Regiment lost its regimental colors in fierce fighting. Lục quân Đế quốc bị đẩy lùi, và Quyền Thiếu tá Nogi Maresuke của Trung đoàn Kokura thứ 14 mất cả phù hiệu trung đoàn của mình trong một cuộc giao tranh ác liệt. |
As a result, from 6 February to 15 May 1933, the Palace Museum's 13,491 crates and 6,066 crates of objects from the Exhibition Office of Ancient Artifacts, the Summer Palace and the Imperial Hanlin Academy were moved in five groups to Shanghai. Kết quả là, từ 6 tháng 2 - 15 tháng 5 năm 1933, 13.491 thùng hiện vật của Bảo tàng Cố cung và 6.066 thùng khác từ Văn phòng Triển lãm hiện vật cổ đại tại Di Hòa Viên và Quốc tử giám đã được chia thành 5 đợt chuyển đến Thượng Hải. |
Although written Chinese (Kanbun) remained the official language of the Heian period imperial court, the introduction and widespread use of kana saw a boom in Japanese literature. Mặc dù chữ viết Trung Hoa (Kanbun-Hán văn) vẫn là ngôn ngữ chính thức của triều đình thời kỳ Heian, việc ra đời và sử dụng rộng rãi kana chúng kiến sự bùng nổ của văn học Nhật Bản. |
Three of the imperial universities admitted women, and there were a number of women's colleges, some quite prestigious, but women had relatively no opportunities to enter higher education. Ba trường đại học công lập cũng nhận nữ sinh, và cũng có một số lượng sinh viên nữ nhất định và một vài trong số đó đã thành danh, nhưng hầu hết phụ nữ lại ít có cơ hội được học lên cao. |
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727). Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727. |
In addition, Imperial Prince Yoshiaki, a young man of 22, who had lived as a Buddhist monk at the monzeki temple of Ninna-ji was named nominal commander in chief of the army. Thêm vào đó, Hoàng thân Yoshiaki, một đứa trẻ 12 tuổi đi tu tại chùa monzeki Ninna-ji được chọn trên danh nghĩa là Tổng Tư lệnh quân đội. |
Separating fiscal responsibility from justice and administration was a reform of the Imperial era. Việc tách riêng trách nhiệm tài chính khỏi luật pháp và chính quyền là một cải cách ở thời kì đế quốc. |
The university press, run by Nikolay Novikov in the 1780s, published the most popular newspaper in Imperial Russia: Moskovskie Vedomosti. Nhà in của đại học, do N. I. Novikov điều hành vào những năm thập niên 1780, đã xuất bản tờ báo nổi tiếng thời Nga Sa hoàng — Moskovskie Vedomosti. |
In 1916 he presented himself as a representative of the Imperial Court and negotiated two fraudulent deals with the American Bank Note Company and John Brown & Company, a British shipbuilder. Năm 1916, Backhouse tự xưng mình là người đại diện cho triều đình nhà Thanh và lừa nhà băng American Bank Note Company cùng với hãng đóng tàu John Brown & Company hai bản hợp đồng giả. |
This allowed Sweden a vote in the Imperial Diet and enabled it to "direct" the Lower Saxon Circle alternately with Brandenburg. Điều này cho phép Thụy Điển bỏ phiếu trong Chế độ nghị viện Hoàng gia và cho phép nó "điều khiển" Vòng tròn Hạ Saxon xen kẽ với Brandenburg. |
What little is known of Titus's early life has been handed down to us by Suetonius, who records that he was brought up at the imperial court in the company of Britannicus, the son of emperor Claudius, who would be murdered by Nero in 55. Có quá ít những điều được biết về thời niên thiếu của Titus, và được ghi chép lại bởi Suetonius; theo Suetonius ông được nuôi dưỡng tại Triều đình cùng với Hoàng tử Britannicus, người con trai của Hoàng đế Claudius đã bị Hoàng đế Nero hạ sát vào năm 55 sau khi vua cha Claudius mất. |
In October 1947, the Higashikuni and the other branches of the Imperial Family were divested of their titles and privileges during the American occupation of Japan and became commoners. Vào tháng 10 năm 1947, nhánh Higashikuni và các nhánh khác của Hoàng gia đã từ bỏ tước hiệu và đặc quyền của họ trong thời kỳ Mỹ chiếm đóng Nhật Bản và trở thành thường dân. |
Various interventions in the Korean Peninsula continued in 1875–1876, starting with the Ganghwa Island incident provoked by the Japanese gunboat Un'yō, leading to the dispatch of a large force of the Imperial Japanese Navy. Nhiều vụ can thiệp vào bán đảo Triều Tiên liên tục diễn ra từ năm 1875 đến 1876, bắt đầu bằng sự kiện Đảo Giang Hoa (Ganghwa) do chiếc pháo hạm Unyo (Vân Ưng) của Nhật khiêu khích, dẫn tới sự đổ bộ một lực lượng lớn quân Hải quân Đế quốc Nhật Bản. |
In an attempt to drive Allied forces from Guadalcanal and nearby islands and end the stalemate that had existed since September 1942, the Imperial Japanese Army planned a major ground offensive on Guadalcanal for 20–25 October 1942. Trong nỗ lực nghi binh lực lượng quân Đồng Minh ra khỏi Guadalcanal và các đảo lân cận và thoát ra khỏi thế bế tắc vốn đã xuất hiện từ tháng 9 năm 1942, lực lượng lục quân Đế quốc Nhật Bản đã lên kế hoạch tấn công một trận lớn vào Guadalcanal trong ngay 20-25 tháng 10. |
I was working with the Imperial and the Brompton, and this generated some serious problems for the project. Really, problems that shouldn't exist. Tôi làm việc với Imperial và Brompton, và điều này làm phát sinh vài rắc rối nghiêm trọng trong dự án, những vấn đề mà thực ra không nên tồn tại. |
Several warships of the Imperial Japanese Navy were named Fusō (the ironclad Fusō, or the World War II battleship Fusō). Một vài chiến hạm của Hải quân Đế quốc Nhật Bản được đặt tên là Fusō (tàu bọc thép Fusō, hay chiến hạm Thế Chiến II Fusō). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới imperial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.