illiterate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ illiterate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illiterate trong Tiếng Anh.
Từ illiterate trong Tiếng Anh có các nghĩa là mù chữ, thất học, dốt nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ illiterate
mù chữadjective Most of the children there have parents who are illiterate. Phần lớn những đứa trẻ này có cha mẹ mù chữ. |
thất họcadjective He's illiterate, and he communicates with voice messages. Anh ấy thất học, và anh ấy giao tiếp với tin nhắn thoại. |
dốt nátadjective |
Xem thêm ví dụ
Two years before Harvard's death the Great and General Court of the Massachusetts Bay Colony—desiring to "advance learning and perpetuate it to posterity: dreading to leave an illiterate ministry to the churches, when our present ministers shall lie in the dust"—appropriated £400 toward a "schoale or colledge" at what was then called Newtowne. Hai năm trước khi Harvard mất, chính quyền Khu Định cư Massachusetts Bay – với ước muốn "hoàn thiện hệ thống đào tạo rồi để lại cho hậu thế vì e rằng trong giáo hội sẽ chỉ còn giới chức sắc thất học, khi những mục sư hiện nay của chúng ta yên nghỉ trong cát bụi" – dành 400 bảng Anh cho "trường học hoặc trường đại học" ở Newtowne. |
Ask yourselves this: How can 50 percent of the American population be financially illiterate in a nation driven by financial prosperity? Hãy tự hỏi bản thân: Làm thế nào mà 50 phần trăm của dân số Mỹ mù chữ về tài chính trong một quốc gia thúc đẩy bởi sự thịnh vượng tài chính? |
We have a dentist -- she's a grandmother, illiterate, who's a dentist. Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ. |
Mother was poor and illiterate. Mẹ tôi thì nghèo khổ và mù chữ. |
This generously illustrated publication has been an effective tool in teaching those who are illiterate or who read poorly. Sách mỏng này có nhiều hình ảnh, đã là một công cụ hữu hiệu trong việc dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành. |
In his memoirs, Méliès emphasised his formal, classical education, in contrast to accusations early in his career that most filmmakers had been "illiterates incapable of producing anything artistic." Trong hồi ký của mình, Méliès nhấn mạnh nền giáo dục cổ điển, chính thống của mình, trái ngược với những lời buộc tội ngay từ đầu trong sự nghiệp rằng hầu hết các nhà làm phim là những người "không biết chữ và không thể sản xuất bất cứ thứ gì có tính nghệ thuật". |
I've seen that we cut girls and we control them and we keep them illiterate, or we make them feel bad about being too smart. Tôi đã thấy chúng ta cắt trẻ em gái và đè nén phụ nữ chúng ta giữ họ mù chữ hoặc làm cho họ cảm thấy xấu hổ vì quá thông minh. |
What effective tool was provided to help teach those who are illiterate or who read poorly, and how has it made a powerful mark on our global teaching program? Công cụ hữu hiệu nào được cung ứng để giúp chúng ta dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành, và công cụ này đã góp phần đáng kể vào chương trình dạy dỗ trên toàn cầu như thế nào? |
By the end of 1998, among the province's population, 419,800 had received college education or above, 2.11 million, senior middle school education, 8.3 million, junior middle school education, 18.25 million, primary school education, and 8.25 million aged 15 or above, illiterate or semi-literate. Vào cuối năm 1998, trong số dân số của tỉnh thì 419.800 người có trình độ từ cao đẳng trở lên, 2,11 triệu người đã tốt nghiệp phổ thông trung học, 8,3 triệu người tốt nghiệp trung học cơ sở, 18,25 triệu người đã tốt nghiệp tiểu học và 8,25 triệu người trên 15 tuổi hoặc là mù chữ hoặc một phần biết đọc, biết viết. |
Although attendance is compulsory, only 68% of boys continue their education past primary school, and over half of the population is illiterate. Mặc dù theo học là bắt buộc, song chỉ 68% số trẻ trai là học tiểu học, và hơn một nửa dân số mù chữ. |
Some who were illiterate wanted to learn to read and write so that they could benefit more from Bible education. Một số người mù chữ muốn học đọc, học viết để họ có thể được lợi ích nhiều hơn từ sự dạy dỗ của Kinh Thánh. |
A 2007 report found that about one-third of Washington residents are functionally illiterate, compared to a national rate of about one in five. Một báo cáo năm 2007 cho thấy khoảng một phần ba cư dân của thành phố Washington bị mù chữ chức năng, so với tỉ lệ quốc gia là khoảng một phần năm. |
In that same century... in the conquered Greek province of Thrace... an illiterate slave woman added to her master's wealth... by giving birth to a son whom she named Spartacus. Cũng trong thế kỉ đó... trong một lãnh thổ bị chiếm đóng của Hy Lạp ở Thrace... một nữ nô lệ quê mùa dốt nát đã thêm vào sự giàu có của chủ nhân... bằng việc sinh một cậu con trai mà bà đặt tên là Spartacus. |
It's not like you're illiterate. Cũng không phải đồ mù chữ, làm gi thế? |
This is in a village where most of the people are even illiterate. Đây là ngôi làng mà hầu hết dân không biết chữ. |
The writer Abul Mansur Ahmed said if Urdu became the state language, the educated society of East Bengal would become 'illiterate' and 'ineligible' for government positions. Nhà văn Abul Mansur Ahmed nói rằng nếu Urdu trở thành ngôn ngữ quốc gia, xã hội có giáo dục của Đông Bengal sẽ trở nên 'thất học' và 'không đủ tư cách' cho các vị trí trong chính phủ. |
Most of the children there have parents who are illiterate. Phần lớn những đứa trẻ này có cha mẹ mù chữ. |
I'm not illiterate. Tôi không phải người mù chữ. |
They've been brought up by mothers who are illiterate, who have never ever done homework. Họ đã được nuôi dưỡng bởi những bà mẹ mù chữ, những người chưa bao giờ làm bài tập về nhà. |
Yet, rather than promote Bible education for the people, Innocent claimed that “such is the depth of divine Scripture, that not only the simple and illiterate, but even the prudent and learned, are not fully sufficient to try to understand it.” Tuy nhiên, thay vì khuyến khích việc dạy giáo dân về Kinh-thánh, Giáo hoàng Innocent lại nói rằng “lời Kinh-thánh quá sâu sắc đến nỗi người khôn ngoan có học còn không hiểu nổi, thì nói chi đến người dốt nát thất học”. |
We were geologically illiterate, unaware of the antiquity of our own planet and ignorant of our connection to deep time. Chúng ta không biết về địa chất, không biết gì về thời cổ đại của hành tinh của chúng ta và không biết gì về mối liên kết của chúng ta trong suốt thời gian dài. |
She's illiterate, so she can't read the French subtitles. Bà ta thất học, nên không thể hiểu phụ đề tiếng Pháp. |
However the government was living far beyond its means, and 18th-century Russia remained "a poor, backward, overwhelmingly agricultural, and illiterate country". Tuy nhiên, chính phủ đã sống xa phương tiện của nó, và thế kỷ 18 Nga vẫn là "một nước nghèo, lạc hậu, nông nghiệp áp đảo." |
He's illiterate, and he communicates with voice messages. Anh ấy thất học, và anh ấy giao tiếp với tin nhắn thoại. |
I am penniless, illiterate, have no taste and no future Không một xu dính túi, mù chữ, chả có thú vị, chả có tiền đồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illiterate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới illiterate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.