iguaria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iguaria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iguaria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ iguaria trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mỹ vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iguaria

mỹ vị

noun

26 Aqueles que comem as suas iguarias causarão a sua ruína.
26 Những kẻ ăn cao lương mỹ vị của vua sẽ làm vua gục ngã.

Xem thêm ví dụ

Havia vinho importado e fartura de iguarias de todo tipo na mesa.
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
O queijo que está atrás de mim é uma iguaria britânica, talvez inglesa.
Miếng pho mát đằng sau tôi đây là một món ngon của người Anh.
Da 1:5, 8 — Por que Daniel e seus companheiros concluíram que seria errado comer as iguarias, ou seja, a comida do rei?
Đa 1:5, 8—Tại sao Đa-ni-ên và ba người bạn kết luận rằng việc ăn cao lương mỹ vị của vua sẽ làm họ bị ô uế?
(Êxodo 16:4) Não é uma oração pedindo iguarias ou provisões superabundantes, mas sim as nossas necessidades diárias, conforme surgirem.
Đây không phải là cầu nguyện cho được cao lương mỹ vị và sự cung cấp dư dật nhưng cho nhu cầu cần thiết hằng ngày của chúng ta.
As iguarias desse lindo país asiático podem revelar um mundo de sabores a ser explorado — o da deliciosa cozinha oriental.
Những món đặc sản của đất nước châu Á xinh đẹp này sẽ dẫn bạn vào một thế giới ẩm thực thú vị mà bạn có lẽ chưa khám phá hết, nền ẩm thực của phương Đông.
Primeiro, as iguarias talvez incluíssem alimentos proibidos pela Lei mosaica.
Trước hết, những đồ ăn ngon có thể nấu bằng những thứ mà Luật Môi-se cấm.
E estão sempre a construir estas pequenas cestas de piquenique que nos oferecem umas iguarias ocasionais.
Và họ luôn xây những tổ picnic nhỏ nhỏ để nghỉ ngơi đó.
Vendedores ambulantes gritavam para anunciar suas iguarias.
Người bán dạo thường đi khắp các ngả đường, rao lớn món ăn hấp dẫn này.
É considerado a maior de iguarias.
Đây là món ăn hảo hạng nhất.
8 Mas Daniel decidiu no coração que não se tornaria impuro com as iguarias do rei nem com o vinho que ele bebia.
8 Nhưng Đa-ni-ên đã quyết trong lòng rằng sẽ không làm ô uế mình bằng cao lương mỹ vị của vua và rượu vua uống.
Os gafanhotos eram uma iguaria para os povos antigos como os assírios e os etíopes, e ainda são consumidos hoje por alguns beduínos e judeus iemenitas.
Châu chấu được xem là món ăn cao lương mỹ vị của những dân tộc xưa như A-si-ri và Ê-thi-ô-bi. Ngày nay, dân du mục sống ở bán đảo Ả Rập cũng ăn món này.
PERSPICÁCIA E SABEDORIA EM VEZ DE IGUARIAS E VINHO
THÔNG SÁNG VÀ KHÔN NGOAN THAY CHO ĐỒ ĂN NGON VÀ RƯỢU
15 Ao fim dos dez dias eles tinham uma aparência melhor e mais saudável* do que todos os jovens* que comiam as iguarias do rei.
15 Sau mười ngày, diện mạo của họ tốt đẹp và khỏe mạnh hơn tất cả những người trẻ ăn cao lương mỹ vị của vua.
Eu estou com fome, existem iguarias locais?
Tôi đói rồi, ở đây có món nào ngon không anh?
Comemos um fantástico peixe do Ártico chamado chir, que fica delicioso num prato que prepararam para nós, stroganina, uma iguaria típica da região.
Dân làng đãi chúng tôi các món ăn rất ngon được chế biến từ loại cá Bắc Cực tên chir, trong đó có món đặc sản tên là stroganina.
Cada cultura tem a sua comida especial, a sua iguaria nacional.
Mỗi nước có đặc sản và tinh tuý của quốc gia.
Aqui vêem- me a desfrutar de uma refeição que inclui lagartas, gafanhotos, abelhas, e outras iguarias.
Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị.
Coquenard distribuiu essas iguarias aos jovens com a moderação de uma boa dona de casa.
Bà Coquenard phân phát món ăn đó cho các chàng trai trẻ với mức vừa phải của một bà nội trợ đảm đang.
No entanto, recentemente, esta iguaria passou a ser servida nos restaurantes chiques das cidades.
Nhiều phòng ốc trong cấu trúc này đã được tái sử dụng làm những nơi thờ cúng nhỏ ở các triều đại sau đó.
26 Aqueles que comem as suas iguarias causarão a sua ruína.
26 Những kẻ ăn cao lương mỹ vị của vua sẽ làm vua gục ngã.
Por exemplo, não se poluíram “com as iguarias do rei”.
Chẳng hạn, họ không chịu ô uế “bởi đồ ngon vua ăn”.
Esses e outros artigos eram verdadeiras iguarias, e, quando os circulávamos secretamente entre nós, cada uma fazia anotações para si.
Hai bài này cùng với những bài khác thực sự là những món quý giáOR cao lương mỹ vị và khi chúng tôi lén lút chuyền cho nhau những bài này, mỗi người đều ghi chép xuống.
(Gênesis 9:3, 4) Portanto, é claro que os quatro hebreus não comeram as iguarias do rei!
(Sáng-thế Ký 9:3, 4) Thảo nào bốn người trẻ Hê-bơ-rơ không chịu ăn những đồ ngon của vua!
Iguarias de Guantánamo, meu amigo.
Đặc sản ở Gitmo đó, anh bạn.
Aqui vêem-me a desfrutar de uma refeição que inclui lagartas, gafanhotos, abelhas, e outras iguarias.
Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iguaria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.