ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tổ chức, Quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ίδρυμα
tổ chứcnoun Είμαστε φιλανθρωπικό ίδρυμα, αλλά όχι για τους εργαζομένους μας. Chúng ta là tổ chức từ thiện nhưng không phải là cho nhân viên. |
Quỹnoun (νομική κατηγοριοποίηση μη κερδοσκοπικών οργανισμών) Το ίδρυμα χρηματοδοτείται από τα κέρδη των επιχειρήσεων Γουέιν. Quỹ này được duy trì dựa trên lợi nhuận của Tập đoàn Wayne |
Xem thêm ví dụ
Το Αστεροσκοπείο Λόουελ (Lowell Observatory) είναι ιδιωτικό ερευνητικό ίδρυμα στο Φλάγκσταφ της Αριζόνα, στις Ηνωμένες Πολιτείες Αμερικής. Đài thiên văn Lowell là một đài thiên văn thiên văn học ở Flagstaff, Arizona, Hoa Kỳ. |
Είναι υψίστης ασφαλείας σωφρονιστικό ίδρυμα ανηλίκων. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Κ.Α.: Ή μπορούν να εμπλακούν με το ίδρυμα. CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ." |
Εξήντα χρόνια αργότερα, στις 18 Σεπτεμβρίου 1999, το Αναμνηστικό Ίδρυμα του Βρανδεμβούργου τίμησε τη μνήμη του θανάτου του Ντίκμαν, και η αναμνηστική πλάκα υπενθυμίζει τώρα στους επισκέπτες το θάρρος και την ισχυρή πίστη του. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Το ίδρυμα αυτό προσέλκυε φοιτητές από όλη την Ευρώπη. Trường này thu hút sinh viên từ khắp châu Âu. |
Τα δεδομένα του χρησιμοποιούνται από μεγάλα λειτουργικά συστήματα, συμπεριλαμβανομένων των Microsoft Windows, του OS X και του Debian, και από μεγάλες εταιρείες του διαδικτύου ή έργα όπως η Google και το Ίδρυμα Wikimedia. Dữ liệu của nó được sử dụng bởi các hệ điều hành lớn, bao gồm Microsoft Windows, macOS, Debian, và bởi các công ty Internet hoặc các dự án lớn như Google và Wikimedia Foundation. |
Είμαστε φατρία, όχι φιλανθρωπικό ίδρυμα. Đây là bè đảng, không phải hội từ thiện. |
Όμως υπάρχουν εξαιρετικά προγράμματα για έφηβους που βρίσκονται στο όριο να μπουν σε ίδρυμα, και το 30 τοις εκατό των παιδιών που πηγαίνουν σε ιδρύματα είναι έφηβοι. Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên |
Η έγκριση από τον Πάπα έφθασε τελικώς το 1384 και τότε το ίδρυμα απέκτησε το status πλήρους πανεπιστημίου, συμπεριλαμβανομένης της Καθολικής Θεολογικής Σχολής. Cuối cùng Đức Giáo hoàng đã phê chuẩn trong năm 1384 và Đại học Viên đã được cấp tư cách của một trường đại học đầy đủ, bao gồm cả khoa Thần học Công giáo. |
Για 25 χρόνια υπηρέτησα με ζήλο τις ιδέες μου και μετά τράβηξα για ένα μικρό βασίλειο του Δικαίου στα βόρεια της Νότιας Καρολίνας, ένα ανώτερο εκπαιδευτικό ίδρυμα προσκείμενο στους Μεθοδιστές, το Κολλέγιο Woffrord. Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford. |
Το ίδρυμα όμως λειτουργούσε πολύ περισσότερο καιρό απ'οσο νομίζουν όλοι. Nhưng viện hoạt động trước đó lận cơ. |
Τον Ιούνιο του 2006, ο Gates ανακοίνωσε ότι θα μεταβεί σε καθεστώς εργασίας μερικής απασχόλησης στη Microsoft, και σε εργασία πλήρους απασχόλησης στο ίδρυμα Bill & Melinda. Tháng 6 năm 2006, Gates thông báo ông sẽ chỉ giành một phần thời gian làm việc cho Microsoft và giành nhiều thời gian hơn cho Quỹ Bill & Melinda Gates. |
Και άκουσα ακριβώς το ίδιο αστείο και στις δυο ακτές -- κάτι σχετικό με το Κολεγιακό Ιδρυμα του Φλεγόμενου Νέγρου. Tôi đã nghe nút thắt giống hệt như vậy từ cả hai phía -- điều gì đó về Quỹ Ignited Negro College. |
Από το τέλος της καμπάνιας ενίσχυσης του ιδρύματος τον Φεβρουάριο του 2005, το Ίδρυμα Wikimedia υποστηρίζεται αποκλειστικά από επιδοτήσεις και δωρεές. Đến cuối cuộc vận động vào tháng 1 năm 2005, Quỹ Hỗ trợ Wikimedia hoàn toàn được hỗ trợ tài chính bởi những khoản tặng lớn. |
Όπως προβλέπεται στη διαθήκη του Νόμπελ, το βραβείο υφίσταται διαχείριση από το Ίδρυμα Νόμπελ και απονέμεται από μια επιτροπή που αποτελείται από πέντε μέλη που εκλέγονται από τη Βασιλική Σουηδική Ακαδημία Επιστημών. Theo lời của Nobel trong di chúc, Giải Nobel thưởng được quản lý bởi Quỹ Nobel và được trao bởi ủy ban gồm năm thành viên được lựa chọn từ Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển. |
(Λόγω της θέσης που παίρνουμε στο ζήτημα του αίματος, είναι πράγματι σοφό να ειδοποιούμε τους πρεσβυτέρους μας οποτεδήποτε χρειάζεται να πάμε σε κάποιο νοσηλευτικό ίδρυμα.) (Thật ra, vì lập trường của chúng ta về máu, chúng ta nên báo cho các trưởng lão biết trước bất cứ khi nào chúng ta phải đi đến một cơ quan y tế). |
Δυστυχώς αυτό δεν έχει γίνει επαρκώς για το Εθνικό Ίδρυμα Επιστημών, το Εθνικό Ινστιτούτο Ψυχικής Υγείας ή οποιονδήποτε άλλο ώστε να το δουν με αυτό τον τρόπο -- με σοβαρότητα. Không may, điều đó không được làm đủ ở Viện Khoa học Quốc gia, Viện Sức khỏe Tâm thần Quôc gia hay bất cứ cơ sở nào có cái nhìn nghiêm túc về lĩnh vực này. |
Μερικοί φοιτητές παρουσίασαν το πιστοποιητικό τους στο εκπαιδευτικό ίδρυμα που είχαν εγγραφεί και πήραν πραγματικές μονάδες. Một số học sinh lấy chứng nhận của họ và trình chúng cho cơ sở giáo dục mà họ đang học để lấy chứng chỉ đại học thật sự. |
Μάλιστα, στο τέλος της συνέλευσης, δωρίσαμε στο Βασιλικό Νοσηλευτικό Ίδρυμα του Λέστερ 150 δίκιλες φραντζόλες—μια σημαντική συνεισφορά για τότε, που δεν υπήρχαν τρόφιμα. Thật ra, vào cuối hội nghị, họ tặng Bệnh xá Hoàng gia của Leicester 150 ổ bánh mì, mỗi ổ nặng 1,8 kí lô—một sự đóng góp đáng kể trong lúc khan hiếm lương thực. |
Και μας έκανε πραγματικά να αναγνωρίσουμε τι χρειαζόταν να γίνει αυτό το ίδρυμα για να μπορέσει να πει αυτήν την ιστορία. Và điều này đã khiến chúng tôi nhận ra rằng bảo tàng này cần phải được xây dựng thế nào đó để có thể thực sự kể một câu chuyện. |
Το σχολείο και η επαγγελματική σχολή ανεξαρτητοποιήθηκαν το 1910, και το ίδρυμα πήρε τη σημερινή ονομασία του το 1920. Hệ đào tạo dự bị và dạy nghề xóa bỏ từ năm 1910 và trường có tên như ngày nay từ năm 1921. |
Η GNU Free Documentation License (GFDL) (Άδεια Ελεύθερης Τεκμηρίωσης GNU) είναι μια άδεια ελεύθερης διάθεσης για ελεύθερο περιεχόμενο σχεδιασμένη από το Ίδρυμα Ελεύθερου Λογισμικού (FSF) για το εγχείρημα GNU. Giấy phép Tài liệu Tự do GNU (GFDL hoặc GNU FDL) là giấy phép bản quyền bên trái cho tài liệu tự do, do Quỹ Phần mềm Tự do (FSF) thiết kế cho Dự án GNU. |
Αυτά τα επίπεδα μπορούν να ακολουθούν σε οποιοδήποτε ίδρυμα (π.χ. δημοτικό σχολείο, μετά ακολουθεί το λύκειο). Các cấp giáo dục này có thể được theo ở một hay nhiều các cơ sở khác biệt (ví dụ trường tiểu học, sau đó là trường cấp hai). |
Άλφρεντ, γιατί το ίδρυμα σταμάτησε να χρηματοδοτεί το ορφανοτροφείο; Chú Alfred, tại sao Quỹ Wayne lại ngừng hỗ trợ cho trại mồ côi trong thành phố? |
Η ανάπτυξη του λογισμικού για το GNU άρχισε τον Ιανουάριο του 1984, και το Ίδρυμα Ελεύθερου Λογισμικού (FSF) ιδρύθηκε τον Οκτώβριο του 1985. Sự phát triển các phần mềm cho hệ điều hành GNU,GNU operating system, bắt đầu từ 1/1984, và Tổ chức phần mềm tự do Free Software Foundation (FSF) được thành lập năm 1985. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ίδρυμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.