Apa yang dimaksud dengan thảm dalam Vietnam?
Apa arti kata thảm di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan thảm di Vietnam.
Kata thảm dalam Vietnam berarti permadani, karpet, sajadah, sejedah, Permadani. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata thảm
permadaninoun Một tấm thảm có gì hay mà một đôi dép tốt không bì được nào? Apa yang bisa dicapai permadani dan tak bisa dicapai sandal yang bagus? |
karpetnoun Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi. Anda harus membuang ini dan mengganti karpet yang baru, itulah cara terbaik yang bisa dilakukan. |
sajadahadjective |
sejedahadjective |
Permadani
Một tấm thảm có gì hay mà một đôi dép tốt không bì được nào? Apa yang bisa dicapai permadani dan tak bisa dicapai sandal yang bagus? |
Lihat contoh lainnya
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. Kebebasan tiap-tiap orang dibatasi oleh hukum-hukum fisik, seperti hukum gravitasi, yang tidak dapat diabaikan tanpa terkena akibatnya. |
Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề Penggenapan Tragis Tak Lama Kemudian |
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. Kematian dalam perang abad kedua puluh berada pada suatu skala yang sulit dipahami. |
Họ đây rồi, cơn thảm hoạ. Itu dia. |
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. Kami telah mengalami banyak hal, termasuk konsekuensi-konsekuensi dari hukum dan kebijakan umum yang berbeda, kekecewaan, tragegi, serta kematian dalam keluarga kami sendiri. |
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. Narasi dalam buku itu juga menarik bagi kita karena menonjolkan berkat-berkat yang dihasilkan oleh ketaatan kepada Allah yang benar dan konsekuensi-konsekuensi karena ketidaktaatan kepada-Nya. |
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. Dan jika aku pulang tanpa hasil lagi, istriku akan membunuhku. |
Sihanouk tiếp tục là một trong những nhân vật gây nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử hậu thế chiến hỗn loạn và thường bi thảm của Đông Nam Á. Norodom Sihanouk tetap salah satu tokoh yang paling kontroversial di Asia Tenggara dengan sejarah yang bergejolak dan sering tragis pasca- Perang Dunia II . |
Tình trạng thật là bi thảm! Keadaan yang sungguh-sungguh menyedihkan! |
Một cuộc thảm sát. Itu sebuah pembantaian massal. |
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra. 2 Jauh di Muka: Adakalanya, kalangan berwenang dapat memperingatkan tt bencana yg bakal terjadi. |
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. Setelah perang dunia kedua datanglah apa yang dilukiskan oleh The World Book Encyclopedia (1973) sebagai ”kekurangan makanan terhebat di seluruh dunia sepanjang sejarah”. |
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. Contohnya, setelah badai menghantam negara bagian Arkansas, AS, pada 2013, sebuah koran melaporkan tentang reaksi cepat sukarelawan Saksi-Saksi Yehuwa, dengan menyatakan, ”Saksi-Saksi Yehuwa telah membuat dinas sukarela penanggulangan bencana menjadi seni karena mereka begitu terampil dan efisien.” |
Hepburn phát biểu, "Tôi thấy một sự thật hiển nhiên: Đây không là thiên tai mà là thảm họa nhân tạo vì vậy chỉ có một cách khắc phục bởi nhân loại — hòa bình." Hepburn berkata, "Saya hanya melihat satu fakta yang jelas: Itu bukanlah bencana yang dibuat oleh alam, tetapi tragedi yang dibuat manusia sendiri, dan hanya ada satu pemecahan yang bisa dibuat manusia - perdamaian." |
Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. (Mazmur 34:20) Pada tahun 1963, sementara masih berada di Cile, saya dan Patsy dirundung kemalangan karena kematian yang tragis dari bayi perempuan kami. |
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ. Tetapi dalam proses keluarga mereka membantu untuk memindahkan Fernando dan Bayley kembali ke rumah, Bayley dan adik perempuannya sedang berkendara di jalan bebas hambatan dan mengalami kecelakaan tragis yang melibatkan banyak kendaraan. |
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU BENCANA NUKLIR PUN MENYUSUL |
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số. Dengan kata lain, bila Anda tidak berinvestasi di sumber daya manusia, bonus demografi yang sama justru akan menjadi bencana demografi. |
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. Mereka yang mengalami perbuatan perundungan apa pun, kehilangan yang menghancurkan, penyakit kronis atau penderitaan yang menindas, tuduhan palsu, penganiayaan keji, atau pengrusakan rohani dari dosa atau kesalahpahaman semuanya dapat disembuhkan oleh Penebus dunia. |
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. Acara menyedihkanmu itu adalah alasan teater itu tak punya penonton. |
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. Sementara masyarakat Katolik Roma, Ortodoks Timur, dan Muslim di negeri yang tragis tersebut berperang memperebutkan wilayah, banyak orang mendambakan perdamaian, dan ada yang telah menemukannya. |
Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. Bukannya memperingatkan, gagasan tersebut akan membingungkan pengertian rohani seseorang dan membahayakan kesempatannya untuk selamat dari kesengsaraan yang lebih besar daripada Air Bah zaman Nuh. —2 Petrus 3:1-7. |
Cô ấy là nạn nhân cuối cùng trong vụ thảm sát của gia đình đó. Dia korban terakhir dari pembantaian keluarga Paymon. |
2 Quan chỉ huy vệ binh dẫn Giê-rê-mi ra và bảo: “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông đã báo trước về thảm họa giáng xuống nơi này, 3 và Đức Giê-hô-va làm cho nó xảy ra, y như lời ngài phán, vì các người phạm tội với Đức Giê-hô-va và không vâng theo tiếng ngài. 2 Kepala pengawal itu mengambil Yeremia dan berkata, ”Yehuwa, Allahmu, telah meramalkan bencana ini atas tempat ini, 3 dan Yehuwa telah membuatnya terjadi seperti yang Dia katakan, karena kalian berdosa kepada Yehuwa dan tidak menaati perkataan-Nya. |
Khu 7 thảm rồi Pelantar sector 7 itu terlalu sukar. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti thảm di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.