Apa yang dimaksud dengan sự kích thích dalam Vietnam?
Apa arti kata sự kích thích di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sự kích thích di Vietnam.
Kata sự kích thích dalam Vietnam berarti perangsangan, rangsangan, dorongan, perangsang, pendorong. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sự kích thích
perangsangan(excitation) |
rangsangan(spur) |
dorongan(spur) |
perangsang(fillip) |
pendorong(spur) |
Lihat contoh lainnya
Như tôi đã nói rằng sự kích thích điện là không giống nhau. Saya sudah memberi tahu Anda bahwa stimulator listrik cukup umum. |
Vấn đề là sự kích thích khoái cảm. Permasalahannya adalah ini kecanduan gairah. |
Nếu dung dưỡng sự kích thích lâu hơn, tất dục vọng sẽ trở nên mạnh thêm. Makin lama itu dibiarkan, keinginan saudara menjadi makin kuat. |
Điều này gây ra sự kích thích mạnh mẽ về thể chất và cảm xúc. Itu menyebabkan stimulasi jasmani dan emosional yang kuat. |
Do vậy sức lan tỏa rất nhanh, đó là sự kích thích mới. Jadi efeknya, sangat cepat, adalah sebuah jenis gairah baru. |
Hễ khi nào chú cảm thấy sự kích thích nẩy lên, CHÚ HÃY HÀNH ĐỘNG! Segera setelah saudara merasa dorongan itu muncul, BERBUATLAH SESUATU! |
Trong sự kích thích ở nơi này. Nyata ada di sini. |
Do đó chú càng sớm dập tắt sự kích thích thì càng tốt. Jadi saudara harus menghentikan dorongan itu secepat mungkin. |
Đó là cách anh đạt được sự kích thích, phải không? Itu bagaimana kau mendapat kesenanganmu, kan? |
Nhưng vì quá khao khát sự kích thích và thú vui nhục dục, họ trở nên mù quáng trước những hậu quả. Namun keinginan mereka untuk kesenangan dan memuaskan hawa nafsu membuat mereka menutup pikiran terhadap akibat-akibatnya. |
Bằng chứng là nhiều bức tượng nhỏ đã được đào lên có những nét phóng đại mô tả sự kích thích tình dục. Ini terbukti dari banyaknya patung kecil yang telah ditemukan, dengan unsur-unsur seksual yang dilebih-lebihkan, menggambarkan rangsangan seksual. |
Sau Thế Chiến I, hiệp ước hòa bình khắc nghiệt chắc chắn là một sự ‘tranh-chiến’, một sự kích thích để trả đũa. Sesudah perang dunia pertama, perjanjian perdamaian yang bersifat menghukum itu pasti merupakan suatu ’tekanan’, sesuatu yang memancing pembalasan dendam. |
Một hệ quả của sự kích thích bên ngoài tích lũy mà anh hẳn còn không ghi nhận trong khi chúng ghi nhận anh. Akibat rangsangan luar yang bertumpuk yang kau mungkin tak sadar saat hal-hal itu tertanam di dirimu. |
Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường. Seperti halnya dengan setiap perangsangan yang tidak pantas, sesuatu yang pada mulanya membangkitkan gairah segera menjadi hal yang biasa dan membosankan. |
Bị điều huyền bí hấp dẫn, có những người đi tìm sự kích thích về trí tuệ nhưng không hẳn chân lý, đã tìm giải đáp bên ngoài Lời Đức Chúa Trời. Karena tertarik oleh misteri yang menyelubungi teka-teki itu, pribadi-pribadi yang mencari rangsangan intelektual namun tidak terlalu berminat akan kebenaran, mencari pemecahannya dari luar Firman Allah. |
Tuy nhiên, trong giai đoạn 2002-03, sự kích thích nội địa và phục hồi xuất khẩu đã khiến cho nền kinh tế tăng trưởng tốt hơn với tốc độ tăng GPD thực 5,3% (2002) và 6,3% (2003). Namun pada 2002-3 stimulan domestik dan kembalinya ekspor menambah performa yang semakin baik, dengan pertumbuhan PDB pada 5,3% dan 6,3%. |
Với một nhà làm phim, công nghệ mới là một công cụ tuyệt vời, nhưng thứ khác mà thực sự, thực sự kích thích tôi là khi một loài mới được phát hiện. Bagi seorang pembuat film, teknologi baru adalah alat yang luar biasa namun hal lain yang benar-benar menarik saya adalah saat ada spesies baru ditemukan. |
Những việc làm tội lỗi của xác thịt có thể đem lại sự kích thích nhất thời, nhưng lại khiến người tín đồ Đấng Christ bị lương tâm cắn rứt và danh Đức Chúa Trời bị nói phạm. Perbuatan daging yang berdosa mungkin mendatangkan kesenangan sesaat, namun itu menyebabkan hati nurani Kristen terganggu dan mendatangkan cela atas nama Allah. |
Nó siêng năng cố gắng làm cho đời sống tràn đầy với hành động, thú giải trí, và sự kích thích để người ta không thể suy ngẫm về những hậu quả của những lời mời gọi đầy cám dỗ của nó. Dia dengan tekun berusaha memenuhi hidup dengan tindakan, hiburan, dan dorongan nafsu sehingga seseorang tidak dapat memikirkan akibat-akibat dari undangannya yang menggiurkan. |
Nhấp vào Kích hoạt và chỉ định trình kích hoạt sự kiện thích hợp sẽ kích hoạt thẻ này. Klik Pemicuan dan tentukan pemicu peristiwa yang sesuai yang akan mengaktifkan tag ini. |
′′Các anh chị em có nhận thấy Sa Tan hoạt động như thế nào để ảnh hưởng đến tâm trí và mối cảm xúc với các hình ảnh nhảy múa, tiếng nhạc ầm ĩ, và sự kích thích quá mức cho mỗi giác quan không? “Pernahkah Anda melihat bagaimana Setan bekerja untuk merampas pikiran dan emosi dengan gambar-gambar yang menyilaukan, musik yang ingar-bingar, serta dorongan nafsu yang berlebihan. |
Các biến thể khác của tư thế này tạo ra các mức độ khác nhau về độ ôm khít của âm đạo, sự kích thích âm vật, độ sâu của việc xâm nhập, sự tham gia của các bộ phận trên cơ thể người nữ, sở thích và tốc độ cực khoái. Variasi dari posisi ini memungkinkan adanya beragam tingkat kerapatan vagina, stimulasi klitoris, kedalaman penetrasi, partisipasi pada bagian wanita, serta kemungkinan dan kecepatan orgasme. |
Và tôi thực sự thích điều đó, bởi vì người xem thực sự bị kích thích vì ngôn ngữ hình ảnh là một phần của khoa học nghệ thuật so sánh với âm nhạc. Dan saya sangat suka itu, karena penontonnya sangat diuji karena definisi bahasa visual adalah bagian dari ilmiah, seni, dan musik |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sự kích thích di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.