Apa yang dimaksud dengan sự cống hiến dalam Vietnam?
Apa arti kata sự cống hiến di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan sự cống hiến di Vietnam.
Kata sự cống hiến dalam Vietnam berarti kebaktian, kepatuhan, kesetiaan, persembahan, ketaatan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata sự cống hiến
kebaktian(dedication) |
kepatuhan(dedication) |
kesetiaan(dedication) |
persembahan(dedication) |
ketaatan(dedication) |
Lihat contoh lainnya
Ta còn tìm được gì khác về sự cống hiến không? Di mana lagi kita bisa menemukan dedikasi yg seperti ini? |
Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur Scott menciptakan penghargaan yang bagus ini untuk Arthur |
Và sự cống hiến thầm lặng của ông luôn được ghi nhận vào sử sách. Dan jasanya akan dicatat..., dalam sejarah. |
Kỷ luật, thái độ và sự cống hiến hết mình là đến từ phần người Đức." Disiplin, sikap dan selalu-memberi-Anda-semua adalah bagian Jerman." |
Ta tôn trọng sự cống hiến của cô trong bộ mặt của sự hoàn toàn thất bại. Kuhormati komitmenmu di hadapan kegagalan total. |
Sự cống hiến của anh đã làm cho tôi quyết định mình sẽ thực hiện chuyến đi này. Dedikasinya mengilhami saya untuk melakukan ekspedisi ini. |
Và vì vậy, chúng tôi -- Scott tạo ra sự cống hiến tuyệt vời này cho Arthur Ganson. Jadi, kita - Scott menciptakan penghargaan yang bagus ini untuk Arthur Ganson |
Một người đàn ông với các kỹ năng và sự cống hiến Pria dengan kepiawaian dan dedikasi. |
Cám ơn vì sự cống hiến, toàn tâm tin tưởng vào ta. Terima kasih atas pengabdianmu, pikiranmu, dan keyakinanmu padaku. |
Tôi nhận thấy rằng những nơi như thế đòi hỏi một sự cống hiến hết mình và sự chú ý đến từng chi tiết. Saya melihat langsung bahwa taman itu butuh dedikasi luar biasa dan perhatian besar terhadap detail. |
một sự cống hiến ác, và lòng tận tâm với chủ nghĩa ăn lộc trên đầu người khác ngôi sao của Sparazza tỏa sáng Kekejaman penuh dedikasi dan ketaatan penuh kepada doktrin mafia membuat bintang Sparazza melambung tinggi. |
Chị Gwen: Sự cống hiến đầu tiên của chúng tôi là cho múa ba-lê, sự nghiệp này tuy thú vị nhưng phù du. Gwen: Dulu kami mengabdikan diri untuk balet. Itu memang menyenangkan, tapi sifatnya sementara. |
Và vào năm 1623, ông đã viết về sự cống hiến theo những ghi chép lại được về con người mà chúng ta gọi là William Shakespeare. Dan pada tahun 1623, ia menulis dedikasinya bagi karya-karya yang dikumpulkan dari orang yang kita sebut William Shakespeare. |
So sánh với sự cống hiến đến cuối cùng của nhiều người Mỹ, không của là vị của loại nước ngọt nào mà là hãng nào. Bandingkan ini dengan Orang Amerika yang jadi penggemar setia, tidak hanya terhadap satu jenis soda, tapi terhadap satu merk. |
Lý do đầu tiên là những người trên mặt đất mà cố gắng tìm ra cách để tạo ra phép màu bởi sự cống hiến của họ. Pertama adalah orang-orang di lapangan yang menemukan berbagai cara membuat keajaiban karena komitmen mereka. |
Lý do đầu tiên là những người trên mặt đất mà cố gắng tìm ra cách để tạo ra phép màu bởi sự cống hiến của họ. Pertama adalah orang- orang di lapangan yang menemukan berbagai cara membuat keajaiban karena komitmen mereka. |
Tôi kêu gọi mọi người ghi nhớ sự cống hiến của họ và yêu cầu các nhân viên cứu trợ trên thế giới được bảo vệ tốt hơn. Saya meminta kepada anda untuk mengingat dedikasi mereka dan menghimbau bagi pekerja sosial kemanusiaan diseluruh dunia untuk lebih dilindungi. |
Sự cống hiến thứ hai và quan trọng nhất là cho Đức Giê-hô-va. Sự cống hiến này kéo dài mãi mãi và mang lại nhiều niềm vui. Sekarang kami memberikan pengabdian yang terpenting, yaitu kepada Yehuwa. Pengabdian ini bertahan selamanya dan membuat kami sangat bahagia. |
Và tôi đã thực sự cống hiến bản thân mình cho điều này, cả khi làm việc ở Liên Hợp Quốc và sau đó trên cương vị Ngoại trưởng. Dan saya benar-benar membaktikan diri saya untuk itu, baik di PBB dan kemudian sebagai Menteri Luar Negeri. |
Năm 1981, ông được trao giải Thayer giải thưởng Sylvanus bởi Học viện Quân sự Hoa Kỳ ở West Point cho sự cống hiến của mình cho đất nước của mình. Tahun 1971, Armstrong mendapat penghargaan Sylvanus Thayer Award dari Akademi Militer Amerika Serikat di West Point atas jasanya kepada negara. |
Mkhitaryan kết thúc mùa giải với 25 bàn thắng tại giải vô địch quốc gia, và tiền vệ tấn công này được ca ngợi về kỹ thuật và sự cống hiến của anh. Mkhitaryan menyelesaikan musim ini dengan 25 gol liga, dan gelandang serang ini dipuji karena teknik dan dedikasinya. |
Một người không thể tưởng tượng được sự cống hiến, tận tụy và công sức cần thiết để phiên dịch trong vòng chưa tới 90 ngày biên sử có hơn 500 trang này bao gồm một giai đoạn 2.600 năm. Seseorang tidak dapat membayangkan dedikasi, pengabdian, serta usaha yang dibutuhkan untuk menerjemahkan selama kurang dari 90 hari catatan ini sebanyak lebih dari 500 halaman yang meliputi kurun waktu 2.600 tahun. |
Các nghiên cứu thành công mà ta hoan nghênh ngày nay được mang lại bởi trí tò mò, sự cống hiến và tận tâm của cá nhân các nhà khoa học và nhà tiên phong trong lĩnh vực y khoa. Kesuksesan penelitian yang kita nikmati saat ini menjadi mungkin karena rasa ingin tahu dan kontribusi dan komitmen dari para ilmuwan dan perintis praktisi medis. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti sự cống hiến di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.