Apa yang dimaksud dengan phụ khoa dalam Vietnam?
Apa arti kata phụ khoa di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan phụ khoa di Vietnam.
Kata phụ khoa dalam Vietnam berarti ginekologi. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata phụ khoa
ginekologinoun Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư. Kami kemudian berkonsultasi dengan seorang ginekolog independen. |
Lihat contoh lainnya
Chúng tôi vừa giới thiệu một kiểu bàn đạp phụ khoa mới giúp cho... Kami baru saja mengembangkan sebuah resep yang akan membuatnya... |
Hoặc gặp bác sĩ phụ khoa. Atau mengunjungi dokter kandungan. |
Boyd giáo sư sản phụ khoa, Canada Boyd profesor ilmu obstetri dan ginekologi, Kanada |
Và tôi nghĩ là, có khi tôi vừa làm phóng viên, vừa làm bác sĩ phụ khoa. Dan saya berpikir, mungkin saya bisa menjadi reporter dan ahli kandungan. |
Anh nên là bác sĩ phụ khoa của cô ấy. Kau tahu apa, Anda sebaiknya dokternya. |
Sau đó chúng tôi tham khảo ý kiến một bác sĩ phụ khoa tư. Kami kemudian berkonsultasi dengan seorang ginekolog independen. |
Ông Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, một người Đức gốc Do Thái, đã rất cảm kích. Ginekolog Ella, Karl, seorang Yahudi kelahiran Jerman, sangat terkesan. |
Mẹ tôi qua đời vì một vấn đề phụ khoa, nên tôi quyết định trở thành chuyên gia phụ khoa. Ibu saya meninggal karena penyakit yang berhubungan dengan kandungannya. sehingga saya memutuskan untuk menjadi seorang ahli kandungan. |
Họ biết được rằng ông đã từng sống ở Nga hơn 20 năm, trong thời gian đó ông trở thành chuyên gia phụ khoa. Ternyata, ia pernah tinggal di Rusia selama lebih dari 20 tahun, semasa menjadi seorang ginekolog. |
Là những bác sĩ chuyên về phụ khoa, nhóm chúng tôi được giao phận sự nghiên cứu những thuốc ngừa thai mới vào thị trường lúc đó. Sebagai dokter spesialis ginekologi, kelompok kami ditugasi untuk mempelajari pil KB yang sedang diperkenalkan pada saat itu. |
Qua ngày sau, chúng tôi đến một bệnh viện khác, tại đó chúng tôi gặp một bác sĩ người Âu Châu, một chuyên gia về phụ khoa từ Pháp. Hari berikutnya kami pergi ke klinik lain tempat kami menemui seorang dokter berasal dari Eropa, seorang ahli ginekologi berkebangsaan Prancis. |
Rồi tờ báo bình luận: “Kết quả cuộc nghiên cứu này có lẽ cho thấy cần có một cái nhìn mới về việc dùng máu nơi các phụ nữ chịu những ca mổ về phụ khoa và sản khoa”. Laporan bulanan itu kemudian mengomentari, ”Hasil penelitian ini merupakan alasan yang tepat untuk meninjau kembali penggunaan darah bagi semua wanita yang menjalani operasi obstetri-ginekologi.” |
Ông phúc trình về những cuộc thử nghiệm một trong những chất này trong việc trị liệu cho 256 bệnh nhân đang chữa về chỉnh hình, phụ khoa, hoặc niệu học—những phương thức trị liệu thường mất nhiều máu. Ia melaporkan uji coba terhadap salah satunya pada 256 pasien yang menjalani pembedahan ortopedis, ginekologis, atau urologis —prosedur-prosedur yang sering mengakibatkan kehilangan darah yang banyak. |
Ông hành nghề y khoa tư nhân với tư cách là một bác sĩ sản phụ khoa từ năm 1985 đến năm 2013, trước khi được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch Phái Bộ Truyền Giáo Canada Toronto. Dia bekerja di praktik medis swasta sebagai dokter kandungan-kebidanan dari tahun 1985 sampai 2013, sebelum pemanggilannya untuk melayani sebagai presiden Misi Canada Toronto. |
Còn anh Karl, bác sĩ phụ khoa của chị Ella, nay cũng đã báp têm làm Nhân Chứng Giê-hô-va và là tôi tớ thánh chức, đang chia sẻ lẽ thật có khả năng chữa lành với bệnh nhân anh và người khác. Sementara itu, Karl, ginekolog Ella, sekarang adalah seorang Saksi terbaptis dan hamba pelayanan, membagikan kekuatan penyembuh dari kebenaran Alkitab kepada pasien-pasiennya dan orang-orang lain. |
Với một phụ nữ của khoa học, Cô đang muốn có 1 kịch tính cho câu chuyện, hả bác sỹ. Untuk seorang wanita ilmu pengetahuan, kau punya gejolak yg kuat utk bersandiwara, dokter. |
Anh Cả Wong nhận được bằng cử nhân khoa học về kế toán và bằng phụ về khoa học máy vi tính; rồi ông cảm thấy cần phải “trở lại Hồng Kông để phục vụ.” Penatua Wong memperoleh gelar sarjana ilmu pengetahuan dalam akuntansi dan sejawat sarjana ilmu pengetahuan dalam ilmu komputer; kemudian dia merasa harus “kembali ke Hong Kong untuk melayani.” |
Họ ở xa nhà trong một quốc gia xa lạ và không biết cách kiếm ra sự phụ giúp y khoa. Mereka jauh dari rumah di negara yang tidak dikenal dan tidak tahu cara memperoleh bantuan medis. |
Matthew Modine là Martin Brenner, nhà khoa học phụ trách Phòng thí nghiệm Hawkins. Matthew Modine sebagai Martin Brenner, ilmuwan yang bertanggung jawab atas Laboratorium Hawkins. |
Năm 1869 Nightingale và bác sĩ Elizabeth Blackwell mở trường Y khoa cho Phụ nữ. Pada tahun 1869, Nightingale dan Elizabeth Blackwell mendirikan Universitas Medis Wanita. |
Chị Malmrose, một phụ tá y khoa có chứng thực, được chỉ định làm việc với bác sĩ và y tá trong phái bộ truyền giáo. Sister Malmrose, seorang asisten medis bersertifikat, ditugasi untuk bekerja sama dengan misi dan perawat misi. |
Phần lớn nhận dạng phần phụ miệng, giúp các nhà khoa học và bạn phân loại các loài côn trùng. Namun, tetap saja secara umum mengidentifikasi tipe mulut dapat membantu para ilmuwan — dan kamu —dalam menggolongkan serangga. |
Cô là một trong những người phụ nữ loại tê liệt một khoa của đồng bào. Dia adalah salah satu wanita yang semacam mati rasa seorang rekan di fakultas. |
Cô tốt nghiệp Đại học Toronto (với bằng cử nhân về kịch nghệ với ngành phụ là lịch sử và khoa học chính trị). Ia merupakan lulusan Universitas Toronto (dengan gelar Bachelor of Arts dalam bidang teater dan gelar minor dalam bidang sejarah dan ilmu pengetahuan politik). |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti phụ khoa di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.