Apa yang dimaksud dengan nhà thờ dalam Vietnam?
Apa arti kata nhà thờ di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan nhà thờ di Vietnam.
Kata nhà thờ dalam Vietnam berarti gereja, balai, geréja. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata nhà thờ
gerejanoun Mặc dù anh khuyến khích gia đình mình đi nhà thờ nhưng anh không tham dự nhà thờ. Meskipun dia mendorong keluarganya untuk menghadiri gereja, dia sendiri tidak. |
balainoun Tuy nhiên, đến năm 1890, anh em chúng ta không nhóm họp ở nhà thờ Báp-tít nữa và xây nơi thờ phượng riêng. Akan tetapi pada 1890, saudara-saudara kita tidak lagi berhimpun di gereja Baptis itu dan membangun balai mereka sendiri. |
geréjanoun |
Lihat contoh lainnya
Nhà thờ lớn! Gerejanya besar. |
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh. Seorang teman sekelas yang religius mengajak saya ke gereja. |
Nên khi chị con viết thư về con, cha đã bảo Nhà thờ sẽ giúp con. Jadi saat kakakmu menulis surat tentangmu, kataku Gereja akan berusaha membantu. |
Trong năm sau, những bài thuyết giáo của ông tại Nhà thờ New Park Street được ấn hành. Tahun berikutnya, khotbah pertamanya dalam "New Park Street Pulpit" diterbitkan. |
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. Waktu masih kecil, saya senang sekali dengar pastor berkhotbah di gereja. |
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện. Setiap bulan Mei, gereja mengadakan apa yang disebut novena. |
Tuy nhiên, vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy với một ước muốn đi nhà thờ. Tetapi, pada Minggu pagi saya bangun dengan hasrat untuk pergi ke gereja. |
Tôi cảm thấy như 1 phần đời tôi chết theo nhà thờ này. Ya. Aku merasa seolah sebagian dari diriku mati bersamanya. |
Khi còn ở tuổi thanh thiếu niên, Bernd là một thành viên tích cực trong nhà thờ. Sewaktu remaja, Bernd adalah seorang anggota gereja yang aktif. |
Các tổ chức, trường học, nhà thờ địa phương và các tổ chức quốc tế đều tham dự. Organisasi, sekolah, gereja setempat, dan organisasi internasional berperan serta. |
Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ Dia menargetkan rumah sakit, sekolah dan gereja. |
Những người khác có cùng quan điểm đã ly khai nhà thờ cùng lúc. Pada saat itu juga, anggota-anggota lain yang berpandangan sama ikut keluar. |
“Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’ “Saya berkata di dalam hati, ‘saya harus membuat roti, dan saya harus pergi ke gereja.’ |
Nhiều nhà thờ Tin Lành bị phá hủy Banyak tempat ibadat Protestan dihancurkan |
Đi nhà thờ Pergi ke gereja |
Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ. Maka, jika Anda turun ke lantai satu pada Minggu pagi, Anda berada di Gereja. |
Bạn thấy đấy, còn xa mới thành một nhà thờ tầm cỡ. Jadi impian menjadi gereja besar masih sangat jauh. |
Nếu có ghi chép nào thì chúng nằm trong nhà thờ Jika ada jejak, pasti itu digereja |
Một người nói: “Chị Nhân Chứng này được nhà thờ của chị xây lại nhà. Seorang tetangga berkata, ”Rumah wanita Saksi ini dibangun kembali oleh gerejanya. |
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ. Setiap perjalanan ke toko atau gereja atau ke rumah teman dilakukan dengan berjalan kaki. |
Điều này khiến họ bị những người quen trong nhà thờ chế giễu. Kenalan-kenalan mereka dari gereja mereka mulai mencemooh. |
Kim tự tháp trong một nhà thờ Thiên Chúa giáo. Piramida di dalam gereja katolik. |
Đây không phải là nhà thờ của bố. Ini bukan gerejamu. |
Tác phẩm của Bernini phải... ở một trong những nhà thờ này. Jadi patung Bernini pasti ada di dalam salah satunya. |
Nhà thờ lúc ban đầu có dạy Đức Chúa Trời là một Chúa Ba Ngôi không? Apakah Gereja yang Mula-Mula Mengajarkan bahwa Allah Adalah Suatu Tritunggal? |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti nhà thờ di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.