Apa yang dimaksud dengan máy xay sinh tố dalam Vietnam?
Apa arti kata máy xay sinh tố di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan máy xay sinh tố di Vietnam.
Kata máy xay sinh tố dalam Vietnam berarti pencampur, Blender. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata máy xay sinh tố
pencampur
|
Blender
|
Lihat contoh lainnya
Đập bẹp dúm đầu cô ta bằng đế máy xay sinh tố. Memahat kepala ceweknya di dasar blender Waring. |
Anh uýn nhau với một cái máy xay sinh tố ở CLB đó mà. Aku bertengkar dengan pekerja di klup. |
Bạn, giống như những người đang mắc kẹt trong tác phẩm của tôi, — (Tiếng ồn máy xay sinh tố, tiếng cười) — trở thành một phần trong tác phẩm của tôi luôn rồi. Anda sama seperti mereka yang terperangkap dalam karya seni saya -- (Suara blender, Tawa) -- juga telah menjadi bagian dari karya saya. |
Tôi đặt bạn bè của tôi vô những chiếc lọ, tôi tạo ra nhân vật này, như thể nhân vật là những loài có nguy cơ tuyệt chủng trong máy xay sinh tố. Saya memasukkan teman-teman saya ke toples, memasukkan spesies langka ini ke dalam blender. |
Tôi đặt bạn bè của tôi vô những chiếc lọ, tôi tạo ra nhân vật này, như thể nhân vật là những loài có nguy cơ tuyệt chủng trong máy xay sinh tố. Saya memasukkan teman- teman saya ke toples, memasukkan spesies langka ini ke dalam blender. |
Bạn có thể bỏ đi, bạn có thể chỉ đơn giản đứng xem như thể nhân vật đứng trong máy xay sinh tố và nhìn bạn, hay bạn có thể chọn tương tác với nó. Anda dapat menjauh atau menyaksikan tokoh- tokoh ini saat mereka berdiri di blender dan melihat Anda, atau Anda dapat berinteraksi dengan mereka. |
Bạn có thể bỏ đi, bạn có thể chỉ đơn giản đứng xem như thể nhân vật đứng trong máy xay sinh tố và nhìn bạn, hay bạn có thể chọn tương tác với nó. Anda dapat menjauh atau menyaksikan tokoh-tokoh ini saat mereka berdiri di blender dan melihat Anda, atau Anda dapat berinteraksi dengan mereka. |
Tài khoản của Scott được tổ chức để mỗi chiến dịch tập trung vào một danh mục thiết bị (ví dụ, máy trộn, máy xay sinh tố và máy làm bánh mì), với một nhóm quảng cáo cho mỗi thương hiệu. Akun milik Scott diatur demikian sehingga setiap kampanye difokuskan pada satu kategori perlengkapan (mis. mixer berdiri, blender, dan mesin pembuat roti). |
Vậy nên tôi muốn tạo ra một thứ có thể buộc người ta đến và tương tác với một cái gì đó, và cách mà tôi đã làm là... nhốt một bà nội trợ của thập kỷ 1950 vào một máy xay sinh tố. Jadi saya ingin membuat karya baru yang memaksa orang untuk datang dan berinteraksi dengan sesuatu dan cara saya melakukannya adalah memproyeksikan seorang ibu rumah tangga tahun 1950- an ke blender. |
Là cô ấy là ai, thay vì tham gia họ, Candace đi ra ngoài để thử và em tiếp xúc với mẹ của mình, ban đầu không do nhầm cái bóng trên sân khấu của một con thỏ giống hình người chơi một máy xay sinh tố là dụng cụ của mình cho anh em của mình, được gọi là Marty Rabbit Boy và máy xay sinh tố âm nhạc của mình. Menjadi siapa dia, alih-alih bergabung dengan mereka, Candace pergi untuk mencoba dan mengadukan mereka kepada ibu mereka, awalnya gagal karena salah melihat bayangan di atas panggung seekor kelinci antropomorfik yang memainkan blender sebagai alat musik untuk saudara laki-lakinya, yang dikenal sebagai Marty the Rabbit Boy dan blender musiknya. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti máy xay sinh tố di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.