Apa yang dimaksud dengan dứt điểm dalam Vietnam?
Apa arti kata dứt điểm di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan dứt điểm di Vietnam.
Kata dứt điểm dalam Vietnam berarti menoyor, menyingkirkan, memungut, menggetok, dendam. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata dứt điểm
menoyor(score) |
menyingkirkan
|
memungut(score) |
menggetok(score) |
dendam(score) |
Lihat contoh lainnya
Nó sẽ càng lan rộng ra nữa nếu ta ko giải quyết dứt điểm. Ini harus ditangani secepatnya jika tidak... |
Chà, tôi tin vào những người muốn được chữa trị dứt điểm. Well, aku yakin kepada siapapun yang ingin sembuh. |
Với quyết tâm đánh dứt điểm Ba Tư, Suleiman khởi xướng chiến dịch Ba Tư thứ nhì (1548 - 1549). Bermaksud menghancurkan Shah untuk selamanya, Suleiman berangkat dalam kampanye kedua pada tahun 1548–1549. |
Anh sẽ dứt điểm chuyện này được chứ. Aku harus menyelesaikan ini. |
Luôn quay trở lại để ra đòn dứt điểm. Selalu kembali untuk memberikan serangan akhir |
Tớ tưởng Gã Tư hình dứt điểm tên Bá Tước rồi cơ mà. Kupikir si Pembela Kebenaran sudah menumpas The Count. |
Cậu đang ở với ai thì dứt điểm luôn đi và đến đây. Keluarlah dari mana pun kau berada dan kemarilah. |
Vậy nên, vấn đề được giải quyết dứt điểm một lần và mãi mãi. Itu memecahkan masalah selamanya. |
Tôi muốn chuyện này hoàn thành và dứt điểm. aku mau diselesaikan. |
Một cú dứt điểm của Midas. Kemenangan untuk Midas. |
Chúng tôi sẽ tìm ra cô ta, và giải quyết dứt điểm. Kami akan menemukannya dan membereskannya. |
Neary đánh vào thân để dứt điểm Micky. Neary mengarah ke tubuh dan dia mencoba menyudahinya. |
Anh đang nghĩ tới chuyện dứt điểm với Hae Ra lần này. Aku berpikir untuk menutup kesepakatan dengan Hae Ra kali ini. |
Đòn dứt điểm tuyệt vời của Pacquiao. Penyelesaian yang baik oleh Pacquiao. |
Trong “đất mới”, nạn nghèo đói sẽ được giải quyết dứt điểm. Di ”bumi baru” tersebut, problem kemiskinan akan terpecahkan untuk selama-lamanya. |
Dứt điểm chuyện này đi. Mari kita selesaikan ini. |
Năm 1905 Albert Einstein giải thích chuyển động Brown qua đó chứng minh dứt điểm lý thuyết về nguyên tử. Albert Einstein menjelaskan gerak Brown dengan cara yang secara definitif membuktikan teori atom. |
Khi cầu nguyện “xin Nước Cha được đến”, chúng ta xin cho Nước Trời ra tay hành động dứt điểm. Sewaktu berdoa, ”Biarlah kerajaanmu datang”, kita meminta supaya Kerajaan mengambil tindakan tegas. |
Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng. Beberapa dokter yakin bahwa pengangkatan rahim (histerektomi) beserta indung telur merupakan satu-satunya jalan keluar yang pasti. |
Những phút sau, bàn thắng của Karim Benzema không được công nhận khi anh đã việt vị khi dứt điểm sau khi Ronaldo đánh đầu. Beberapa menit kemudian, gol Karim Benzema dianulir setelah ia terperangkap offside saat melakukan tembakan memanfaatkan sundulan Ronaldo. |
Ông tham gia vào Hội nghị Thượng đỉnh Trại David năm 2000 nhằm giải quyết dứt điểm cuộc xung đột Israel-Palestine nhưng không thành công. KTT Camp David 2000 yang berarti ‘memecahkan’ konflik Palestina-Israel namun gagal. |
Anh phối hợp cùng với người đồng đội Park Ji-Sung trước khi dứt điểm vào góc dưới khung thành để ấn định chiến thắng cho MU. Dia bertukar umpan dengan Park Ji-Sung sebelum menyapu rendah bola ke pojok bawah untuk menutup kemenangan. |
Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn chờ đợi hàng ngàn năm để vấn đề nêu lên trong vườn Ê-đen cuối cùng được giải quyết dứt điểm. 3:9) Sebagai contoh, ribuan tahun lalu di Taman Eden, Setan menuduh Yehuwa sebagai Allah yang tidak adil. |
Vì vậy, câu hỏi được nêu lên như sau: Đâu là giải pháp dứt điểm cho tình trạng nghèo đói và các vấn đề gây đau khổ cho nhân loại? Karena itu, timbul pertanyaan: Apa solusi yang pasti untuk mengatasi kemiskinan dan problem lain yang merongrong umat manusia? |
Khi bạn và người hôn phối tranh cãi, bạn thường đề cập chuyện xưa, nhắc lại nhiều điều bực bội mà lẽ ra được giải quyết dứt điểm từ lâu. Ketika Anda dan pasangan Anda bertengkar, Anda sering mengungkit-ungkit masa lalu, mengorek sederetan luka lama yang seharusnya sudah dikubur dari dulu. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti dứt điểm di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.