Apa yang dimaksud dengan cuộn dây dalam Vietnam?
Apa arti kata cuộn dây di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan cuộn dây di Vietnam.
Kata cuộn dây dalam Vietnam berarti kumparan, kelindan, gulung, puntalan, wajah. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata cuộn dây
kumparan(bobbin) |
kelindan(bobbin) |
gulung(spool) |
puntalan(bobbin) |
wajah(bobbin) |
Lihat contoh lainnya
Nhắm bắn ngay cuộn dây plasma. Kunci kumparan plasma. |
Cuộn dây bện? Bola benang? |
Juliet Dưới đây là một cuộn dây như vậy đi, Romeo nói những gì? Juliet Berikut seperti kumparan -! Datang, apa kata Romeo? |
Những cuộn dây này là cuộc đời của tớ. Koil ini adalah hidupku. |
Hãy tưởng tượng một cuộn dây. Bayangkan sebuah kumparan. |
Các bạn có một cuộn dây. Ada sebuah kumparan. |
Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây. Di dalam trafo standar ada dua kumparan kawat. |
Có một cuộn dây cước ở trên kia. Ada kawat di lantai dua. |
Tín hiệu của cuộn dây bọc cục tiền đang rất khỏe. Aku sudah mendapat sinyal dari serat kabel yang kita taruh di tagihannya. |
Cuộn dây động cơ làm bằng vật liệu siêu dẫn cũng có thể làm giảm tổn thất năng lượng. Motor kumparan yang terbuat dari superkonduktor bahan-bahan juga dapat mengurangi kerugian energi. |
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. Kumparan ini terhubung ke penguat R.F. yang menciptakan medan magnet dengan osilasi frekuensi tinggi. |
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. Kumparan ini terhubung ke penguat R. F. yang menciptakan medan magnet dengan osilasi frekuensi tinggi. |
Pixii phát hiện rằng nam châm quay đã tạo ra một xung điện trong dây dẫn mỗi lần một cực đi ngang qua cuộn dây. Pixii menemukan bahwa magnet yang berputar memproduksi sebuah pulsa arus di kawat setiap kali sebuah kutub melewati kumparan. |
Và hai cuộn dây đó rất gần nhau và truyền điện năng cho nhau -- bằng sóng từ và một cách không dây, trong một khoảng cách rất ngắn. Dan kedua kumparan ini benar-benar berdekatan satu sama lain dan benar-benar menyalurkan daya -- dengan medan magnet dan tanpa kabel, hanya dalam jarak yang dekat. |
Sau này, một phương pháp chính xác hơn là thả qua mạn tàu một miếng gỗ buộc với cuộn dây có thắt nút đều đặn theo khoảng cách ấn định. Belakangan ditemukan sebuah metode yang lebih akurat, yakni dengan menjatuhkan sepotong kayu yang diikatkan ke tali yang disimpul-simpul pada interval yang sama. |
Sau khi Davy chết, Faraday lại nỗ lực nghiên cứu điện từ trường, tạo ra các máy phát điện đầu tiên bằng cách chèn một nam châm trong một cuộn dây. Pasca kematian Davy, Faraday menghabiskan waktunya untuk mempelajari elektromagnetisme dan menciptakan generator listrik pertama dengan memasukkan magnet ke gulungan kabel. |
Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col. Penghuni terakhir hutan ini sebelum saya adalah seorang Irlandia, Hugh Quoil ( jika saya memiliki namanya dieja dengan cukup coil ), yang menempati rumah petak itu Wyman - Kol. |
Antonio Pacinotti, một nhà khoa học người Ý đã tìm cách giải quyết vấn đề bằng cách thay các cuộn dây tròn bằng các cuộn dây hình xuyến, tạo ra bằng cách quấn trên một vòng thép. Antonio Pacinotti, seorang ilmuwan Italia, memperbaikinya dengan mengganti kumparan berputar dengan yang "toroidal", yang dia ciptakan dengan mebungkus cincin besi. |
Và nếu các bạn có thể làm cho cuộn dây đó cộng hưởng, những gì sẽ xảy ra là nó sẽ dao động, với những tần số điện xoay chiều, những tần số này khác cao, tiện thể tôi xin nói luôn điều đó. Dan jika Anda dapat membuat kumparan itu beresonansi yang terjadi adalah kumparan itu bergetar, pada frekuensi arus bolak balik, pada frekuensi yang cukup tinggi. |
Người Ai Cập cổ đại đã sử dụng các vật dụng từ cuộc sống hàng ngày của họ để làm các biểu tượng. một cây roi quất bò là 1, một vòng kiềng chân bò là 10, một cuộn dây là 100, một hoa sen là một ngàn, v. v... Bangsa Mesir Kuno menggunakan obyek dari kehidupan sehari- hari mereka sebagai simbol- simbol. sebuah tongkat berdiri untuk satuan, sapi pincang adalah puluhan. sebuah gulungan tali adalah ratusan. bunga lotus adalah seribu dan seterusnya |
Chỉ số M, là phương pháp đánh giá khả năng miễn nhiễm của thiết bị trợ thính ghép nối âm học với can nhiễu của tần số vô tuyến; và chỉ số T, là phương pháp đánh giá hiệu suất khi sử dụng cùng với thiết bị trợ thính ghép nối cảm ứng (cuộn dây cảm ứng). Rating M, yang merupakan ukuran imunitas terhadap gangguan frekuensi radio untuk alat bantu dengar yang menggunakan sambungan akustik; Rating T, yang merupakan ukuran performa saat digunakan dengan alat bantu dengar yang menggunakan sambungan induktif (telecoil). |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti cuộn dây di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.