Apa yang dimaksud dengan có hiệu lực dalam Vietnam?
Apa arti kata có hiệu lực di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan có hiệu lực di Vietnam.
Kata có hiệu lực dalam Vietnam berarti ampuh, efektif, efisien, fungsikan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata có hiệu lực
ampuhadjective Đó là phương pháp rất có hiệu lực trong nhiều phong trào tôn giáo trải qua bao năm. Ini telah menjadi kekuatan ampuh dalam berbagai gerakan agama dari tahun ke tahun. |
efektifadjective • Điều gì khiến lời biện hộ của Phao-lô trước Vua Ạc-ríp-ba có hiệu lực? • Apa yang membuat pembelaan Paulus di hadapan Raja Agripa efektif? |
efisienadjective có hiệu lực vào nửa cuối những năm 90, menjadi efisien di Texas pada pertengahan 1990-an, |
fungsikanadjective Buổi lễ này hình như kéo dài bảy ngày, và ngày sau đó chức tế lễ bắt đầu có hiệu lực. Upacara itu tampaknya berlangsung tujuh hari, dan keimaman mulai berfungsi pada hari berikutnya. |
Lihat contoh lainnya
Hỡi những lương dân của Cheesebridge, lệnh giới nghiêm chính thức có hiệu lực. Warga Cheesebridge yang baik, jam malam sedang ditegakkan. |
Ngày có hiệu lực Tanggal efektif |
2 Trước khi sắc lệnh có hiệu lực, 2 Sebelum keputusan Allah dilaksanakan, |
Và nhiệm cụ của cô cũng chấm dứt, có hiệu lực ngay lập tức Dan tugas rahsia kamu akan dihentikan, dengan segera. |
Lập luận cho rằng luật pháp Môi-se vẫn còn có hiệu lực ám chỉ điều gì? Apa akibat tidak langsung dari bantahan yang mengatakan bahwa Hukum Musa masih berlaku? |
Tại sao lời Phao-lô nói với Ạc-ríp-ba có hiệu lực như thế? Mengapa kata-kata Paulus kepada Agripa begitu efektif? |
Toàn bộ những điều này, chúng rất có hiệu lực. Semua ini sangat kuat. |
HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945. PIAGAM Perserikatan Bangsa-Bangsa mulai berlaku pada tanggal 24 Oktober 1945. |
Lệnh giới nghiêm mã vàng đã có hiệu lực. Tanda jam malam telah diberlakukan. |
Tiêu chí nhắm mục tiêu đã cập nhật có hiệu lực ngay lập tức. Penargetan yang diperbarui akan segera berlaku. |
Tín đồ Đấng Christ ở dưới luật pháp nào, và khi nào luật đó có hiệu lực? Orang-orang Kristen berada di bawah hukum apa, dan kapan hukum tersebut mulai berlaku? |
Bạn phải chỉ định utm_source để tính năng ghi đè có hiệu lực. Anda harus menentukan utm_source agar penggantian diterapkan. |
Các nội dung thay đổi của bạn sẽ có hiệu lực trong vòng 24 giờ. Perubahan Anda akan berlaku dalam 24 jam. |
Sắp đặt mới này bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1-10-1972. Penyelenggaraan yang baru itu berlaku pada 1 Oktober 1972. |
Tiên tri Ê-li yếu đuối như chúng ta, nhưng lời cầu nguyện của ông có hiệu lực. (1 Petrus 3: 12) Nabi Elia memiliki kelemahan seperti kita, namun doa-doanya efektif. |
Có thể mất một thời gian để chỉ định này có hiệu lực. Mungkin perlu beberapa saat hingga efek tindakan ini mulai berlaku. |
Hiệp ước có hiệu lực từ ngày 28 tháng 4 năm 1952. Perjanjian ini berlaku efektif mulai 28 April 1952. |
Chúng tôi sẽ đưa ra thông báo khi quy trình đăng ký này có hiệu lực. Kami akan mengumumkan jika proses pengajuan permohonan sudah tersedia. |
Buổi họp có hiệu lực khích lệ trên các tù nhân. Perhimpunan itu mendatangkan pengaruh yang menganjurkan bagi para narapidana. |
Chúng cũng có hiệu lực như vậy cho những người tin tưởng ngày nay. Dan, itu dapat mendatangkan keselamatan bagi orang-orang yang percaya dewasa ini. |
Các giáo lễ này có hiệu lực không? Apakah hal itu sah? |
Sự hứa hôn có hiệu lực khi sính lễ trao cho nhà gái. Pertunangan diberlakukan dengan pembayaran maskawin kepada keluarga pengantin. |
Thay đổi này sẽ có hiệu lực ở tất cả các quốc gia. Perubahan ini akan berlaku di semua negara. |
□ Khi nào thì giao ước mới bắt đầu có hiệu lực? □ Kapankah perjanjian baru pertama kali dijalankan? |
Và các cậu sẽ phải làm lau dọn ở nhà ăn có hiệu lực ngay. Dan kalian semua akan ditugaskan di dapur secepatnya. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti có hiệu lực di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.