Apa yang dimaksud dengan buồn dalam Vietnam?
Apa arti kata buồn di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan buồn di Vietnam.
Kata buồn dalam Vietnam berarti sedih, kesedihan, sendu, Kesedihan. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata buồn
sedihnoun Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. Walaupun sedih dan kecewa, saya mempertahankan sikap yang profesional. |
kesedihannoun Mặc dù buồn bã và thất vọng, nhưng tôi giữ một thái độ chuyên nghiệp. Walaupun sedih dan kecewa, saya mempertahankan sikap yang profesional. |
senduadjective Sau đó, Ma-thê thấy Chúa Giê-su rất xúc động khi ngài nói chuyện với Ma-ri và nhiều người đến chia buồn. Setelah itu, Marta melihat Yesus merasa sangat sendu ketika berbicara kepada Maria dan para pelayat. |
Kesedihan
Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh. Sedihnya, mereka pergi terlalu cepat. |
Lihat contoh lainnya
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. Saat itulah Brother Christensen melihat jadwal dan, betapa terkejutnya dia, mengetahui bahwa pertandingan bola basket final itu dijadwalkan main di hari Minggu. |
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi Tak ada yang pernah bilang betapa akhir dunia sangat membosankan. |
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Roh saya bersedia, namun sayangnya daging saya lemah. |
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. Aku katakan kepadanya, kalau aku sedih, nenekku memberiku potongan karate. |
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra. Amelia mengatakan dia kewalahan McAra kematian. |
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? Ada yang lucu, saya posting lewat twitter dan facebook dan bertanya, "Apa definisi anda tentang kerapuhan ? |
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. Hal ini semestinya menghibur kita jika kita sudah bertobat tetapi masih merasa sangat tertekan karena kesalahan kita yang serius. |
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. 8 ’Hari tua yang menyebabkan malapetaka’ memang tidak menyenangkan—barangkali sangat menyusahkan—bagi orang-orang yang tidak mengingat Pencipta Agung mereka dan yang tidak memahami maksud-tujuan-Nya yang mulia. |
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành. Hal ini tentu menyedihkan hati para malaikat yang setia. |
Rất buồn. Sangat sedih. |
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. Seorang wanita telah membantu orang-orang yang menderita depresi dengan membuat mereka melakukan olahraga jalan kaki cepat. |
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. Seorang saudari sekaligus teman yang berdaya pengamatan menduga bahwa mungkin ini adalah akibat kesedihan saya dan menganjurkan saya untuk berdoa kepada Yehuwa memohon bantuan dan penghiburan. |
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất. Yesus sangat berduka cita sewaktu ia bertemu dengan seorang janda dari Nain dan melihat putranya yang meninggal. |
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. Mereka telah dibandingkan dengan para astronot -- para sesepuh navigator ini yang berlayar di samudera luas dengan kano berlambung ganda ribuan mil jauhnya dari sebuah pulau kecil. |
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng Sayangnya saat mereka mati, informasi itu juga hilang. |
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống. Pada akhirnya, seperti bunga setelah badai, mereka dapat menegakkan kepala mereka dari duka cita dan menemukan kembali sukacita serta kepuasan hidup. |
Những người trung thành đã đau buồn Orang-Orang yang Setia yang Berdukacita |
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ ▪ Konsekuensi pedih akibat pernikahan yang berantakan |
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. Kata celakalah merujuk pada kondisi kesedihan mendalam. |
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. Kita bisa sedikit terhibur dengan menjalin atau mempererat persahabatan, belajar keterampilan baru, atau berekreasi. |
Tôi không chắc ngài có thể giúp tôi, ngài Holmes, khi ngài thấy những gì tôi kể buồn cười! Tidak yakin kau dapat membantuku, Mr Holmes, karena kau menganggapnya lucu! |
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. Dan yang paling menyentuh saya, yang menghancurkan hati saya, adalah saat berjalan di jalan utama Sarajevo, dimana sahabat saya Aida melihat tank itu 20 tahun yang lalu, dan di jalan itu ada lebih dari 12. 000 kursi kosong berwarna merah, dan setiap kursi itu melambangkan seseorang yang tewas selama pengepungan, di Sarajevo saja, bukan di seluruh Bosnia. Dan kursi itu membentang dari ujung kota hingga sebagian besar jalanan kota itu, dan yang paling memilukan bagi saya adalah kursi- kursi kecil untuk anak- anak. |
Ngày nay, nhiều người cũng đau buồn trong một thời gian dài khi mất đi ai đó rất thân thuộc với mình. Banyak orang yang berduka sekarang juga mengalami hal yang sama. |
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). (Matius 24:34) Namun, sangat menyedihkan bahwa kebanyakan orang dewasa ini berada di jalan lebar yang menuju kebinasaan. |
Đừng buồn nhé, Snart. Jangan membuat masalah, Snart. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti buồn di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.